TRỞ VỀ VIỆT NAM in English translation

return to vietnam
trở về việt nam
quay về việt nam
về việt nam
trở về nước
back to vietnam
về việt nam
trở về việt nam
trở lại việt nam
quay lại việt nam
về nước
returned to vietnam
trở về việt nam
quay về việt nam
về việt nam
trở về nước
went back to vietnam
trở lại việt nam
returned to viet nam
returning to vietnam
trở về việt nam
quay về việt nam
về việt nam
trở về nước
returns to vietnam
trở về việt nam
quay về việt nam
về việt nam
trở về nước
go back to vietnam
trở lại việt nam
to return to việt nam

Examples of using Trở về việt nam in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chị nói gì với bạn trai khi trở về Việt Nam?
What do you tell your friends when you come back from Africa?
Năm 1993, Lê trở về Việt Nam lần đầu,
In 1993 Lê returned to Vietnam for the first time,
Moreira trở về Việt Nam để tìm kiếm cơ hội làm việc và tạo ấn tượng sâu sắc về SLNA.
Moreira returned to Vietnam in search of job opportunities and made a deep impression on SLNA.
Nếu chính phủ ép buộc họ trở về Việt Nam, danh tiếng Campuchia là người đi đầu trong việc bảo vệ quyền của người tị nạn trong khu vực sẽ không còn.
If the government forces them back to Vietnam, Cambodia's reputation as a regional leader in protecting the rights of refugees will be left in tatters.”.
Nhưng cô cũng nói thêm:“ Chắc chắn là họ sẽ muốn trở về Việt Nam khi về già vì họ không định sống lại ở đây mãi.
But, she adds,“They would definitely want to go back to Vietnam when they get older, because they're not going to live here forever.
Năm 1969, ông trở về Việt Namtrở thành người có đóng góp to lớn trong việc thành lập Viện Vật lý- Viện Khoa học Việt Nam..
In 1969, he returned to Vietnam and became a great contributor to the establishment of the Institute of Physics, Vietnam Academy of Sciences.
Năm rưỡi sau đó K' Chin trở về Việt Nam, sống trong một viện mồ côi vì gia đình em không đủ sức nuôi em.
Three and a half years, later K'Chin went back to Vietnam, where he lived in an orphanage because his family could not support him.
Ngay từ những ngày đầu trở về Việt Nam, Danny nổi lên như một hiện tượng mới lạ trong làng nhiếp ảnh trong vai một“ phù thủy ánh sáng”.
Right from the first days back to Vietnam, Danny emerged as a new phenomenon in the industry as a“wizard of light”.
Năm 2013, ông trở về Việt Nam để bắt đầu các dự án giáo dục của mình,
In 2013, he returned to Vietnam to start his educational projects, including GiapSchool, Books4Experts
Tuy nhiên, chỉ sau gần 10 ngày, toàn bộ số lao động này đều xin trở về Việt Nam.
However, after 10 days, all of them asked to return to Việt Nam.
Ông trở về Việt Nam vào năm 2001
In 2001 he got back to Vietnam to deal with real estate,
TS Phương tốt nghiệp cử nhân Luật tại Đức năm 1988, sau đó trở về Việt Nam làm giảng viên tại Trường Đại học Luật Hà Nội.
Dr Phuong graduated with a bachelor's degree in law in Germany(1988), then returned to Vietnam to work as a lecturer at the Hanoi Law University.
Cô Vo phải trở về Việt Nam vào giữa tháng 9 và đang cân nhắc xem có nên làm đơn xin một visa mới.
Ms Vo must return to Vietnam by mid-September and is weighing up whether to make a fresh visa application once there.
Ôm mối tình với Bali trở về Việt Nam, thi thoảng tôi vẫn nhớ nhung lắm hòn đảo của những ngôi đền thiêng, của thiên nhiên kỳ vĩ và người dân tài hoa.
Embracing my love for Bali back to Vietnam, sometimes I still remember this island of sacred temples, natural wonders and talented people.
Ông Hiep cho hay việc trở về Việt Nam đoàn tụ với vợ là không thể vì ông là một người tị nạn và con trai chỉ biết nói tiếng Nhật.
Hiep said returning to Vietnam to be reunited with his wife is impossible as he is a refugee and their son can only speak Japanese.
Rất nhiều người trẻ Việt Nam đến Mỹ để có một trải nghiệm tốt và trở về Việt Nam là một điều tuyệt vời.
It is a great thing that many young Vietnamese come to the U.S. to have a good experience and return to Vietnam.
ông bị đưa lên máy bay trở về Việt Nam.
custody by ICE and two months later found himself on a plane back to Vietnam.
Ông Hiep cho hay việc trở về Việt Nam đoàn tụ với vợ là không thể vì ông là một người tị nạn và con trai chỉ biết nói tiếng Nhật.
Mr Hiep told local media that returning to Vietnam to be with his wife was impossible due to his refugee status while their son only speaks Japanese.
Điều gì sẽ xảy ra nếu một thường trú nhân trở về Việt Nam và vì bệnh tật nên phải ở lại sau khi Giấy Phép Tái Nhập Cảnh( Re- entry Permit) hết hạn?
What happens if a permanent resident returns to Vietnam and because of illness must stay there after his re-entry permit expires?
cho họ vé máy bay trở về Việt Nam.
a plane ticket back to Vietnam.
Results: 316, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English