TRONG BAN NHẠC in English translation

in the band
trong ban nhạc
trong nhóm
trong băng tần
trong band
trong dải
in the orchestra
trong dàn nhạc
trong ban nhạc
trong dàn giao hưởng
in the bands
trong ban nhạc
trong nhóm
trong băng tần
trong band
trong dải

Examples of using Trong ban nhạc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tính cả anh nữa là có 9 người trong ban nhạc và con gái anh nữa là 10 người. Đây.
Including you, there are 9 of you in the orchestra Here. and your daughter, which makes 10 heads.
Từ năm 1958, ông chơi cùng với Jan Ptaszyn Wróblewski trong ban nhạc Jazz Believers,
From 1958, he played together with Jan Ptaszyn Wróblewski in the band Jazz Believers,
Hiện nay sự chú ý trong ban nhạc đã tăng nhẹ do để quan tâm đến Maynard, mặc dù ban nhạc vẫn không được đánh giá cao sau khi tìm.
Currently attention in the band has slightly increased due to interest in Maynard, though the band still isn't highly sought after.
Leonard Bernstein từng được hỏi đâu là nhạc cụ khó chơi nhất trong ban nhạc?
Leonard Bernstein was once asked which instrument in the orchestra was the most difficult to play?
Tỷ lệ trung tâm của Koruna sau đó được điều chỉnh một lần nữa vào ngày 28 tháng 5 năm 2008 đến 23,8545 mà không có thay đổi trong ban nhạc.
The central rate of koruna was then adjusted once more on 28 May 2008 to 23.8545 with no change in the band.
Leonard Bernstein từng được hỏi đâu là nhạc cụ khó chơi nhất trong ban nhạc?
Bernstein was once asked what is the most difficult instrument to play in the orchestra?
Sau khi hoàn thành và phát hành album ban nhạc quyết định giữ lại Michael trong ban nhạc, buộc Jabs nghỉ.
After the completion and release of the album, the band decided to retain Michael in the band, thus forcing Jabs to leave.
A Memoir of a Runaway của giọng ca chính trong ban nhạc là Cherie Currie.
based on the book, Neon Angel: A Memoir of a Runaway by Cherie Currie who was the lead vocalist in the band.
Ngầu khi anh chơi trong ban nhạc với những người đã vào cao đẳng trong thành phố.
Cool in that he played in a band with people who went to the college in town.
Tôi chơi trong ban nhạc khi tôi ở trường tiểu học,
I played in bands when I was in elementary school,
thường tạo thành trong ban nhạc hoặc bản vá lỗi và họ tạo thành rất cao trên bầu trời.
rippled cloud that often forms in bands or patches and they form very high in the sky.
Kỹ năng và nâng cấp các kỹ năng của từng thành viên trong ban nhạc để làm cho họ nhanh hơn, mạnh hơn, chết người hơn.
Skills and upgrade the skills of each member of the band to make them faster, stronger, deadly.
Các thành viên trong ban nhạc Coldplay gặp nhau tại trường Đại học London tháng 9 năm 1996.
The members of the band met at the University College London in September of 1996.
Bà gặp Emilio ở Miamia và trở thành ca sĩ chính trong ban nhạc của ông, sau này được đổi tên thành Miami Sound Machine.
She met her husband in Miami and became the lead singer of his band, which was renamed the Miami Sound Machine.
Sau những năm đầu trong ban nhạc, Jukka mới có một dàn drum kit mới và chuyên nghiệp.
After the early years of the band, Nevalainen got a new professional drum kit.
Ông cũng là một nhạctrong ban nhạc King Straggler với các diễn viên khác là John Hawkes và Brent Gore.
He is also a musician in a band called"King Straggler" with fellow actors John Hawkes and Brent Gore.
Cả Billboard Magazine và Pollstar đều liệt Trans- Siberian Orchestra là một trong 10 ban nhạc bán nhiều vé nhất trong thập niên đầu của thiên niên kỷ mới.
Both Billboards and Pollstar ranked Trans-Siberian Orchestra as one of the top ten selling bands in the 2000s.
Một ngày khi tôi đang luyện sousaphone, một học viên trong ban nhạc đã nói với tôi:“ Tôi nghĩ anh có thể làm được.
One day while I was practicing the sousaphone, a practitioner from the band said,“I think you can make it.
Chỉ có những thành viên thường xuyên trong ban nhạc là tay guitar Rudolf Schenker,
The band's only constant member is guitarist Rudolf Schenker, although Klaus Meine has
Chơi trong ban nhạc hay dàn nhạc giao hưởng cũng giúp giảm bớt nỗi sợ sân khấu bởi bạn không chỉ có một mình.
Playing on stage in a band or orchestra helps with stage fright because you're not alone.
Results: 278, Time: 0.024

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English