Examples of using Trong cách thức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để cung cấp cho người dùng những gì họ muốn trong cách thức thanh toán dễ dàng hơn,
biệt ở đây và được miêu tả trong cách thức của một nguyên nhân và một hiệu quả.
thanh thiếu niên để đảm bảo rằng họ có tiếng nói trong cách thức thực hiện Hiệp ước này
Thuế hải quan và các loại thuế được coi là nộp của cá nhân đối với các hàng hoá để sử dụng cá nhân trong cách thức quy định bởi các quốc gia thỏa thuận quốc tế- thành viên của Liên minh Hải quan.
dịch vụ, và trong cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng.
trưng bày trên sân trên cả hai mặt của hội đồng quản trị luôn trong cách thức quy định bởi các quy tắc.
đã có những thay đổi trong cách thức các quốc gia Vùng Vịnh thúc đẩy và nổi lên như những quốc gia có trách nhiệm trên toàn cầu.
họ cũng giải thích rằng“ Trong cách thức đầu tư, chúng tôi đang cố gắng đi đến bất cứ nơi đâu miễn là có các fans ở đó”.
là cho gia quyền tương đối của hàng hóa trong giỏ, hoặc trong cách thức mà hàng hóa và dịch vụ từ hiện tại
chúng ta cần sẵn lòng thay đổi- thường là những thay đổi quan trọng- trong cách thức mình làm việc
Như thế, Người dâng hiến trước mạng sống của Người sẽ bị lấy đi, và trong cách thức đó Người biến đổi cái chết bạo lực của mình trở thành một cử chỉ tự do dâng hiến chính mình vì tha nhân và cho tha nhân.
Tôi không thể chịu được nếu ra đi trong cách thức có thể khiến cô,
Ðức Giêsu dạy rằng sự công chính bao gồm sự đáp trả của mọi tình huống trong cuộc đời, trong cách thức thực thi lề luật của Chúa, không chỉ ở bên ngoài, nhưng cả bên trong nữa.
Mức độ mà khả năng được hỗ trợ đầy đủ trong cách thức tương tự đối với hầu hết cơ sở dữ liệu SQL
Một đề tài xuyên suốt- và thực sự là nét chủ đạo- trong cách thức các nhà lãnh đạo nước Đức thảo luận về khu vực đồng tiền chung châu Âu( Eurozone), là họ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tuân thủ các nguyên tắc.
Việc đi đến văn phòng giám định viên của quận hạt, và biết được có bao nhiêu mẫu đất đang bị đánh thuế trên tài sản ấy, là một trong những cách thức để nhanh chóng kiểm tra lại kỹ càng kích thước tài sản.
hành động trong cách thức nào đó để được người trên hoặc kẻ đồng trang lứa ủng hộ.
chúng ta cần sẵn lòng thay đổi- thường là những thay đổi quan trọng- trong cách thức mình làm việc
Các mục tử phải cố gắng giải thích cho những tín hữu này ý nghĩa thật sự của nguyên tắc trong Giáo hội, trong cách thức mà họ có thể hiểu nó hoặc ít nhất là tôn trọng nó.
văn hóa của họ, trong cách thức họ có mối tương quan với Thiên Chúa và với các thụ tạo.