TRONG CÁCH THỨC in English translation

in the way
trong cách
theo cách
cản
trên đường
trên con đường
trong lối
theo hướng
theo lối
theo kiểu
in the manner
trong cách
theo kiểu
theo
trong cách thức
theo lối
như một

Examples of using Trong cách thức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để cung cấp cho người dùng những gì họ muốn trong cách thức thanh toán dễ dàng hơn,
In order to give its users what they want in the way of easier payments, in October, it was reported that the company was
biệt ở đây và được miêu tả trong cách thức của một nguyên nhân và một hiệu quả.
its origin are here distinguished and described in the manner of a cause and an effect.
thanh thiếu niên để đảm bảo rằng họ có tiếng nói trong cách thức thực hiện Hiệp ước này
experiences of children and young people themselves to ensure that they have a say in the way that this compact is implemented
Thuế hải quan và các loại thuế được coi là nộp của cá nhân đối với các hàng hoá để sử dụng cá nhân trong cách thức quy định bởi các quốc gia thỏa thuận quốc tế- thành viên của Liên minh Hải quan.
Customs duties and taxes are considered paid by individuals in respect of goods for personal use in the manner prescribed by international agreement states- members of the Customs Union.
dịch vụ, và trong cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng.
the way goods and services are produced and in the way they are distributed to final users.
trưng bày trên sân trên cả hai mặt của hội đồng quản trị luôn trong cách thức quy định bởi các quy tắc.
they are also painted in the colors and exhibited on the field on both sides of the board are always in the manner prescribed by the rules.
đã có những thay đổi trong cách thức các quốc gia Vùng Vịnh thúc đẩy và nổi lên như những quốc gia có trách nhiệm trên toàn cầu.
there have been many changes in the way the Gulf Countries have promoted and projected themselves as globally responsible nations.
họ cũng giải thích rằng“ Trong cách thức đầu tư, chúng tôi đang cố gắng đi đến bất cứ nơi đâu miễn là có các fans ở đó”.
too far from Korea, but it explains that“In the manner of investment, we are trying to go anywhere as long as fans are there”.
là cho gia quyền tương đối của hàng hóa trong giỏ, hoặc trong cách thức mà hàng hóa và dịch vụ từ hiện tại
often modified over time, either for the relative weight of goods in the basket, or in the way in which goods and services from the present are compared with goods
chúng ta cần sẵn lòng thay đổi- thường là những thay đổi quan trọng- trong cách thức mình làm việc
if we want to make progress, we must be willing to make changes- often major changes- in the way we do our jobs
Như thế, Người dâng hiến trước mạng sống của Người sẽ bị lấy đi, và trong cách thức đó Người biến đổi cái chết bạo lực của mình trở thành một cử chỉ tự do dâng hiến chính mình vì tha nhân và cho tha nhân.
He therefore offers in anticipation the life that will be taken from him and in this way transforms his violent death into a free act of giving himself for others and to others.
Tôi không thể chịu được nếu ra đi trong cách thức có thể khiến cô,
I could not bear to leave the country in a manner that might lead you, or the rest of the neighbourhood,
Ðức Giêsu dạy rằng sự công chính bao gồm sự đáp trả của mọi tình huống trong cuộc đời, trong cách thức thực thi lề luật của Chúa, không chỉ ở bên ngoài, nhưng cả bên trong nữa.
Jesus teaches that righteousness involves responding to every situation in life in a way that fulfill's God's law, not just externally but internally as well.
Mức độ mà khả năng được hỗ trợ đầy đủ trong cách thức tương tự đối với hầu hết cơ sở dữ liệu SQL
The degree to which the capability is fully supported in a manner similar to most SQL databases or the degree to which it meets the needs of a specific application is
Một đề tài xuyên suốt- và thực sự là nét chủ đạo- trong cách thức các nhà lãnh đạo nước Đức thảo luận về khu vực đồng tiền chung châu Âu( Eurozone), là họ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tuân thủ các nguyên tắc.
A persistent theme- indeed the leitmotif- of the way that German leaders discuss the eurozone is their insistence on the importance of following the rules.
Việc đi đến văn phòng giám định viên của quận hạt, và biết được có bao nhiêu mẫu đất đang bị đánh thuế trên tài sản ấy, là một trong những cách thức để nhanh chóng kiểm tra lại kỹ càng kích thước tài sản.
Going to a county assessor's office and finding out how many acres are being taxed on the property is one way to quickly double-check the property size.
hành động trong cách thức nào đó để được người trên hoặc kẻ đồng trang lứa ủng hộ.
act in ways that will win the approval of our peers and superiors.
chúng ta cần sẵn lòng thay đổi- thường là những thay đổi quan trọng- trong cách thức mình làm việc
if we want to make progress, we must be willing to make changes-often major changes-in the way we do our jobs
Các mục tử phải cố gắng giải thích cho những tín hữu này ý nghĩa thật sự của nguyên tắc trong Giáo hội, trong cách thức mà họ có thể hiểu nó hoặc ít nhất là tôn trọng nó.
Pastors must strive to explain to the concerned faithful the true ecclesial sense of the norm, in such a way that they would be able to understand it or at least respect it.
văn hóa của họ, trong cách thức họ có mối tương quan với Thiên Chúa và với các thụ tạo.
their vocation is to be brothers, albeit in the diversity of their activity and culture, their way of relating to God and to creation.
Results: 202, Time: 0.0238

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English