IN A MANNER in Vietnamese translation

[in ə 'mænər]
[in ə 'mænər]
trong một cách
in some way
in a certain way
in a manner
ở cách
in how
in the way
at a distance
in the style
away
distant
in the manner
in their
tại theo cách
in a manner
in a way
trong cách thức
in the way
in the manner

Examples of using In a manner in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's easy in a manner that only a little area of the tube is damaged.
Nó rất dễ dàng trong một cách chỉ có một ít khu vực của các ống bị hư hỏng.
This is the time to be creative with the children in a manner you have got never been earlier than!
Đó là thời gian để được sáng tạo với những đứa trẻ trong một cách bạn chưa bao giờ được trước đây!
Individuals acting collectively can alter financial data or other management information in a manner that cannot be identified by control systems.
Cá nhân làm chung thường có thể làm thay đổi dữ liệu tài chính hoặc các thông tin quản lý khác trong một cách mà không thể được xác định bởi hệ thống điều khiển.
For management purposes it is often necessary to summarize different financial information in a manner that assists with managing the company.
Đối với mục đích quản lý nó thường là cần thiết để tổng hợp thông tin tài chính khác nhau trong một cách mà giúp với quản lý công ty.
Then you have to try to bat it towards the round landing zone and hit it in a manner that it flies far enough.
Sau đó, bạn phải cố gắng để dơi nó đối với khu vực hạ cánh tròn và nhấn nó trong một cách mà nó bay xa đủ.
betel nut is used in a manner similar to the western use of tobacco or caffeine.
trầu được sử dụng trong một cách tương tự như các phương tây sử dụng của thuốc lá hoặc caffeine.
Policy is implemented with emphasis on supplying reserves in a manner consistent with these objectives and with the nation's broader economic objectives.
Chính sách được tiến hành bằng việc đẩy mạnh nguồn cung dự trữ một cách phù hợp với các mục tiêu và mục tiêu mở rộng kinh tế quốc gia.
Treated in a manner, and kept in conditions, that take account of the child's age;
Được đối xử theo một cách, và giữ trong điều kiện, đã tính đến độ tuổi của trẻ;
BOOTP relay agents can be used by DHCP in a manner very similar to how they are used by BOOTP clients and server.
DHCP có thể dùng BOOTP relay agents cùng một cách tương tự mà máy client và server BOOTP sử dụng.
Large French doors truly bring together the home in a manner you won't find in other properties.
Các cánh cửa lớn của Pháp thật sự mang lại cho ngôi nhà của bạn một cách mà bạn sẽ không tìm thấy trong các tài sản khác.
The author says,“the president continues to act in a manner that is detrimental to the health of our republic.”.
Bài báo viết:“ Tổng thống tiếp tục hành xử theo cách gây thiệt hại cho nền cộng hòa của chúng ta.
The vinyl flooring itself may not be installed in a manner that would allow ceramic tile to go on top.
Các vinyl sàn chính nó có thể không được cài đặt một cách mà sẽ cho phép gạch gốm để đi lên trên.
The source reveals the“president continues to act in a manner that is detrimental to the health of our republic.”.
Bài báo viết:“ Tổng thống tiếp tục hành xử theo cách gây thiệt hại cho nền cộng hòa của chúng ta.
People would be ritually killed in a manner that was supposed to please or appease some god or spirit.
Người bị hiến tế sẽ bị giết một cách nghi thức theo cách được cho là làm hài lòng hoặc xoa dịu một vị thần hoặc linh hồn.
In a manner of speaking, the plane acted first and spoke later.
Theo một cách nói, chiếc máy bay đã hành động trước, rồi phát ra âm thanh sau.
We need to do these things and more in a manner so convincing that people truly become disciples.
Chúng ta cần phải làm tất cả những việc này nhưng trong cách thế thuyết phục hơn để họ trở thành người môn đệ đích thực.
In a manner similar to the case files of a certain detective that lived on London's Baker Street.
Giống như, theo kiểu tương tự với những hồ sơ vụ án của vị thám tử sống ở đường Baker của Luân Đôn[ 1].
DHCP performs both functions in a manner similar to BOOTP, but with improvements.
DHCP thực hiện cả hai chức năng này cùng một cách như BOOTP nhưng có nhiều cải tiến hơn.
Present your business in a manner that's short, sweet and to the point.
Mô tả việc kinh doanh của bạn trong một cách thức ngắn gọn, ngọt ngào và có tiêu điểm.
A patient behaves in a manner that resembles animal behavior,
Một bệnh nhân cư xử theo một cách tương tự
Results: 1164, Time: 0.0558

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese