Examples of using Trong câu chuyện này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi phát hiện ra trong câu chuyện này.
Một cái gì đó có vẻ không đúng đắn trong câu chuyện này.
Có hai câu hỏi được đặt ra trong câu chuyện này.
Chẳng có gì mới trong câu chuyện này.
Và các học trò nữ sẽ là một phần quan trọng trong câu chuyện này”.
Tuy nhiên họ đell phải là anh hùng trong câu chuyện này.".
Tôi đã lớn lên trong câu chuyện này.
Tôi là Cáo nhân vật chính trong câu chuyện này.
Giáo viên: Câu hỏi cuối, điều gì là vô lí trong câu chuyện này?
Còn có một lý do khác nữa trong câu chuyện này.
Bởi vì nhân vật trong câu chuyện này.
Tôi tin rằng có tính nhân văn trong câu chuyện này.
Bạn! Bạn làm việc trong câu chuyện này.
Nhưng tôi chưa bao giờ nói tôi là người hùng trong câu chuyện này.
Bạn! Bạn làm việc trong câu chuyện này.
Nhưng tôi chưa bao giờ nói tôi là người hùng trong câu chuyện này.
Không có tri thức. Bởi vì nhân vật trong câu chuyện này.
Tôi tin rằng có tính nhân văn trong câu chuyện này.
Isaac vẫn là người hùng trong câu chuyện này.
Vậy mà điều đó đã thực sự xảy ra trong câu chuyện này.