Examples of using Trong khoa học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là khởi đầu của chuỗi nhân quả trong khoa học.
Cân được sử dụng trong khoa học, kỹ thuật,
Thể loại này bao gồm: a người có khả năng phi thường trong khoa học, nghệ thuật,
Agena là công cụ học ngôn ngữ lập trình dễ dàng, được thiết kế để sử dụng trong khoa học, giáo dục,
Điều này từ lâu đã được nghiên cứu rộng rãi trong khoa học, nhất là trong các nghiên cứu về di truyền học. .
Bài viết về doping nước trong Khoa học et Avenir,
Mathematica là một chương trình phần mềm tính toán được sử dụng trong khoa học, kỹ thuật, và các lĩnh vực toán học và các khu vực khác của máy tính kỹ thuật.
Thang đo nhiệt độ dùng trong khoa học như thiên văn học để đo nhiệt độ rất thấp.
Trong khoa học tính toán và xử lí số lớn,
Một lần nữa, cả bằng sau đại học và bằng đại học đều có trong khoa học, và với những mức độ này luôn có chỗ để phát triển.
Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong khoa học máy tính,
đa số các sinh viên lớn trong khoa học.
Trong khoa học về hành vi, người ta gọi đó là hành vi tích cực khám phá xã hội.
Bạn có thể phải trả thêm phí nếu bạn học một khóa học chuyên sâu về nguồn lực( đặc biệt trong khoa học hoặc kỹ thuật).
Đã hoàn thành bằng cử nhân từ một tổ chức được công nhận với tối thiểu 35 tín chỉ trong khoa học bao gồm các khóa học sau đây.
Một lần nữa, cả hai đại học và chương trình đại học có sẵn trong khoa học, và với những độ luôn luôn có chỗ để phát triển.
Trong khoa học máy tính,
Chuỗi số này không chỉ dùng trong Khoa học hay Toán học mà cũng là một chiến thuật đặt cược Roulette.
Trong khoa học, điều đó có nghĩa là bắt đầu với bằng chứng cho thấy chúng ta là đúng.
Thực tế là vật lý là một trong những khoa học tự nhiên hấp dẫn đã giúp mọi người hiểu thế giới xung quanh chúng ta.