TRONG NGHIÊN CỨU NÀY LÀ in English translation

in this study is
in this research is
in this study were
in this study was
in this study are

Examples of using Trong nghiên cứu này là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tỷ lệ thành công trên mỗi cặp vợ chồng( hơn một chu kỳ) trong nghiên cứu này là.
Success rates per couple(over more than one cycle) in this study were….
Một phát hiện quan trọng trong nghiên cứu này là việc đáp ứng điều trị của người sử dụng cũng đã được chứng thực bởi các đối tác của họ.
Another important finding in this study was that the treatment satisfaction of the patients was also corroborated by their partners.
Madsen cho rằng các kỹ thuật hình ảnh được sử dụng trong nghiên cứu này là độc đáo và rất hữu ích.
Madsen says the imaging techniques used in this study were unique and very useful.
Các loại nước súc miệng rất khác nhau về mục đích, thành phần và loại nước súc miệng được sử dụng trong nghiên cứu này là không cụ thể”.
Mouthwashes vary greatly in their purpose and ingredients and the type of mouthwash used in this study was not specified.”.
Bước đầu tiên trong nghiên cứu này là phát triển một mô hình cảm biến vi khuẩn có thể được sử dụng để quan sát độc tính của các hợp chất riêng lẻ.
The first step in this research was to develop a bacterial sensing model that could be used to observe the toxicity of individual compounds.
Lưu ý: Các trang web được bao gồm trong nghiên cứu này là các trang web tiếp thị hàng đầu trong danh mục kinh doanh> tiếp thị& quảng cáo trên Alexa.
Note: The sites included in this research are the top marketing websites in the“business> marketing& advertising” category on Alexa.
Các trang web trong nghiên cứu này là các thương hiệu lớn, nổi tiếng.
The sites included in this research were big, famous brands.
Điều quan trọng trong nghiên cứu này là đàn ông và phụ nữ có thể cần được xem xét một cách khác nhau.
What is important about this study is that men and women may need to be looked at differently.
Một trong những thách thức trong nghiên cứu này là xác định các đặc điểm của Misliya chỉ được tìm thấy trong con người hiện đại.
Among the challenges within this study was identifying features in Misliya which are found just in modern humans.
Tuy nhiên, điều" rắc rối" trong nghiên cứu này là thuyết về" sự trớ trêu"( ironic processes), hay còn được gọi là" vấn đề gấu trắng"( white bear problem).
However, the big confounding factor with this study is"ironic processes", more commonly known as the" white bear problem".
Điều quan trọng trong nghiên cứu này là đàn ông và phụ nữ có thể cần được xem xét một cách khác nhau.
What is important about this study is that men and women need to be looked at differently.".
Thử nghiệm đầu tiên của chúng tôi trong nghiên cứu này là dự đoán mức độ khoẻ mạnh của một gương mặt.
Our first experiment for this research was to try to predict the health rating a face would receive.
Những gì chúng tôi tìm thấy trong nghiên cứu này là nó phụ thuộc vào nhân viên.
What we find in this study is that it depends on the employee.
Tuy nhiên, điều thú vị trong nghiên cứu này là nó không chỉ tập trung vào loại thông tin sẽ không loại ai ra khỏi một vị trí.
But what's interesting about this study is that it didn't just focus on the kind of information that wouldn't disqualify someone for a job.
Cũng lưu ý trong nghiên cứu này là việc bổ sung các thủ môn ghi bàn làm giảm cường độ của các trò chơi.
Also noted during this study was that the addition of goal keepers reduced the intensity of the games.
Một trong những phát hiện quan trọng nhất trong nghiên cứu này là“ việc áp dụng đổi mới phụ thuộc vào sự kết hợp của các mối quan hệ giữa các cá nhân được thiết lập tốt và tiếp xúc thường xuyên với truyền….
One of the most important findings in this study is that“the adoption of innovation depends on some combination of well-established interpersonal ties and habitual exposure to mass communication” p.
Loại được sử dụng trong nghiên cứu này là phổ biến trên khắp San Diego
The species used in this study is common throughout San Diego and Southern California; however,
Bước đột phá trong nghiên cứu này là phát minh ra một lớp màng hút muối mới, nhúng với bột xenlulozo axetat để sử dụng trong bước một trong quá trình pervaporation.
The breakthrough in this research is the invention of a new salt-attracting membrane embedded with cellulose acetate powder for use in step one of the pervaporation process.
Loại được sử dụng trong nghiên cứu này là phổ biến trên khắp San Diego
The one used in this study is common throughout San Diego and Southern California, however,
Các tác giả cảnh báo rằng tất cả các bệnh nhân có dữ liệu được phân tích trong nghiên cứu này là người Nhật và do đó cần nghiên cứu thêm để tìm hiểu xem những phát hiện này có áp dụng cho các nhóm dân tộc khác hay không.
The authors caution that all the patients whose data was analyzed in this study were Japanese and therefore there is a need for further research to understand if the findings apply to other ethnic groups.
Results: 90, Time: 0.0211

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English