TRONG NHỮNG LÚC in English translation

when
khi
lúc
in times
trong thời gian
kịp
trong lúc
trong thời điểm
lần
vào dịp
in moments
in time
trong thời gian
kịp
trong lúc
trong thời điểm
lần
vào dịp
in the midst
ở giữa
trong bối cảnh
giữa lúc
trong giai đoạn
đang
giữa lòng
trong cơn
trong cuộc
ở ngay giữa

Examples of using Trong những lúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kể cả trong những lúc khó khăn và bực bội, các bạn vẫn đứng vững.
Even with the struggling and hard times, you have stayed by side.
Em có thể cần nó trong những lúc khẩn cấp.”.
You may need them in the time of emergency.
Trong những lúc như thế này bạn không muốn làm phiền.
At a time like this, they do not want to be disturbed.
Đây là một trong những lúc như vậy đấy em à.
This is one of those times, sweetie? Yeah.
Giờ là một trong những lúc để cô chiến đấu đấy.
Now is one of those times when you fight.
Ừ, đây là một trong những lúc như vậy đấy em à?
Yeah. This is one of those times, sweetie?
Em chỉ cố và sống trong những lúc em có thể.
I would just like to try and live in the moment if I can.
Đôi khi bạn phải bước đi và đây là một trong những lúc như thế”.
Sometimes you have to walk, and this was just one of those times.".
Chúng ta nên yêu thương nhau nhiều hơn trong những lúc như thế này.
We must love each other even more at times like this.”.
Cứu giúp chúng ta trong những lúc.
Đôi khi bạn phải bước đi và đây là một trong những lúc như thế”.
Sometimes we need to rally, and this is one of those times.".
Cô không thể để cậu một mình trong những lúc như thế này.
I'm not going to leave you alone at a time like this.
Vậy nên chúng ta cần phải đoàn kết trong những lúc như thế này!”.
We all have to stick together in a time like this!".
Đừng để mình một mình trong những lúc đó.
Do not allow yourself to be alone at such times.
Vậy nên chúng ta cần phải đoàn kết trong những lúc như thế này!”.
We need to stick together at a time like this.”.
Sự vui mừng của Chúa ban cho chúng ta sức mạnh trong những lúc khó khăn.
God's word offers us strength in times when we are weak.
Qủa nhiên rất hữu ích trong những lúc thế này.
Very helpful at a time like this.
Làm thế nào mà anh vẫn giữ được bình tĩnh trong những lúc như thế này?”.
How can you remain calm at a time like this?".
Mụ đã lén nhìn nó nhiều lần trong những lúc làm việc.
She looked out for me on many occasions while working.
Chúng tôi quan sát họ trong những lúc đó.
I watched them at the time.
Results: 654, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English