AT A TIME in Vietnamese translation

[æt ə taim]
[æt ə taim]
vào thời điểm
at the time
at the moment
at the point
vào lúc
at
at a time when
at the moment when
now
trong thời gian
during
in time
while
for a period
for the duration
in the run-up
trong lần
at a time
occasion
last
once
first
again in
in my
during tellings

Examples of using At a time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One day at a time, just like we talked about, right?
Một ngày nào đó, như chúng ta đã bàn, được chứ?
A Little Bit at a Time.
không làm gì cả, một chút thời gian.
My advice to you is buy ONE THING at a time.
Lời khuyên dành cho bạn là trong một thời điểm chỉ làm một việc thôi.
Ah, everyone will enter that cubicle one at a time.
Ah, mọi người sẽ vào cái phòng ngủ nhỏ đó từng người một nhé.
The book was written at a time.
Cuốn sách được viết ở thời.
one person at a time.
với một người, trong một đêm.
one site at a time.”.
từng địa điểm một”.
I offer you the New Year ahead, Lord- one day at a time.
Khuyến nghị chính cho bạn trong năm tới- sống một ngày nào đó.
I'm not cruel enough to lie at a time like this.
Tôi không do dự nói dối trong những thời điểm thế này.
They shall not be put to shame at a time of disaster.
Họ sẽ không bị hổ thẹn trong thời tai họa;
This because the exposure must be checked at a time.
Bởi vì việc kiểm tra động chỉ kiểm tra tại thời.
I'm not going to leave you alone at a time like this.
Cô không thể để cậu một mình trong những lúc như thế này.
The ability to throw up more than one card at a time.
Khả năng để ném trong hơn sau đó chỉ cần một thẻ trong một lượt.
We need to stick together at a time like this.”.
Vậy nên chúng ta cần phải đoàn kết trong những lúc như thế này!”.
You only need to be courageous for 20 seconds at a time.
Tốt nhất bạn chỉ nên dũng cảm trong vòng 20 giây nào đó.
Very helpful at a time like this.
Qủa nhiên rất hữu ích trong những lúc thế này.
How can you remain calm at a time like this?".
Làm thế nào mà anh vẫn giữ được bình tĩnh trong những lúc như thế này?”.
Just 400 guests on the island at a time.
Bỏ rơi hàng trăm khách trên đảo trong đêm.
We need to stick together at a time like this.”.
Chúng tôi cần sát cánh bên nhau những lúc như thế này".
How can you possibly think about getting married at a time like this?
Làm sao người ta có thể nghĩ đến chuyện cưới vợ những lúc như thế được?
Results: 5789, Time: 0.0661

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese