TRUNG QUỐC KHỎI in English translation

china from
trung quốc từ
china từ
chinese from
trung quốc từ
will remove the chinese from

Examples of using Trung quốc khỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và một quốc gia ban bố lệnh phong tỏa cũng sẽ cần phải cân nhắc xem làm thế nào để“ cầm cương” để ngăn chặn Trung Quốc khỏi đạt được những mục tiêu của họ( trong ví dụ trên là đảm bảo kiểm soát vùng biển thuộc quần đảo Senkaku) trong khi duy trì hiệu lực lệnh phong tỏa.
And a blockading nation would also need to consider how to“hold the line” to prevent China from achieving its goal(in the above example, securing sea control of the Senkaku Island) while a blockade was taking effect.
Các tác giả của bức thư ngỏ gần đây cho rằng những nỗ lực của Hoa Kỳ nhằm tách rời Trung Quốc khỏi nền kinh tế toàn cầu“ sẽ làm tổn hại đến vai trò và uy tín quốc tế của Mỹ, và làm suy yếu lợi ích kinh tế của tất cả các quốc gia”.
The authors of the recent open letter argue that US efforts to decouple China from the global economy“will damage[America's] international role and reputation, and undermine the economic interests of all nations.”.
trong khi Washington gây áp lực buộc các đồng minh loại trừ Trung Quốc khỏi các mạng 5G.
a joint declaration signed on Monday said, as Washington pressures allies to exclude China from 5G networks.
trong khi Washington gây áp lực buộc các đồng minh loại trừ Trung Quốc khỏi các mạng 5G.
a joint declaration signed on September 3, 2019, said, as Washington pressures allies to exclude China from 5G networks.
Bộ quy tắc ứng xử( COC) nhằm hạn chế Trung Quốc khỏi sự xâm phạm xa hơn.
that de-stabilize the situation.”[3] The Philippines lobbied its fellow members to adopt a code of conduct that would constrain China from further encroachment.
một phần thưởng cho việc trục xuất người Trung Quốc khỏi Khố Luân, Bogd Khan ban cho Ungern tước hiệu thế tập cao cấp darkhan
restoring the Bogd Khan to the throne.[55][56] As a reward for ousting the Chinese from Urga, the Bogd Khan granted Ungern the high hereditary title darkhan khoshoi chin wang in the degree of khan,
việc cắt Trung Quốc khỏi kế hoạch đầu tư sẽ tách khỏi thực tiễn công nghiệp và có khả năng mang lại lợi nhuận thấp hơn cho nhân viên liên bang.
saying that carving China out of the investment plan would diverge from industry practice and likely result in lower returns for federal employees.
Google đã cấm hoàn toàn một nhà phát triển ứng dụng Trung Quốc khỏi Play Store.
Google is banning a popular Chinese developer from its Google Play Store.
Thông thường, họ sẽ tách chế độ cộng sản Trung Quốc khỏi khối cộng sản còn lại.
Typically, they would separate the Chinese communist regime from the rest of the communist camp.
Nó được xây dựng để ngăn chặn Trung Quốc khỏi sự tấn công của những kẻ xâm lược.
It is constructed to prevent China from the attack of invaders.
Loại bỏ hoàn toàn Trung Quốc khỏi thị trường sẽ là một vấn đề rất lớn”.
Cutting China completely out of the market would be a very big deal.".
Thiên Sơn phân tách Trung Quốc khỏi Nam và Trung Á.
Titan Shan mountains separates China from south and central Asia.
Để bảo vệ Trung Quốc khỏi mối nguy hiểm này, ông ra lệnh xây dựng một bức tường khổng lồ.
To protect China from this danger, he ordered the construction of a huge wall.
Theo các quan chức quốc phòng Hoa Kỳ, việc loại Trung Quốc khỏi hội nghị là một việc bình thường.
According to US defense officials, China's exclusion from the conference is not unusual.
Nó loại trừ hầu hết người Trung Quốc khỏi cuộc chơi, những người kiếm ít hơn$ 100 mỗi tháng.
It excludes most of the Chinese from the game, people who are making less than $100 a month.
Khi cuộc nổi loạn bị dập tắt, Hay đã bảo vệ Trung Quốc khỏi những khoản bồi thường khổng lồ.
Once the rebellion was quelled, Hay protected China from crushing indemnities.
Nhưng sự lớn mạnh của Khổng giáo không cứu vãn được Trung Quốc khỏi thảm hoạ chính trị và xã hội.
But the rise in Confucianism did not save China from political and social disaster.
Sensus fidel( ý nghĩa đức tin) của Dân Chúa đã cứu Giáo hội ở Trung Quốc khỏi sự ly giáo.
The sensus fidei of the People of God has saved the Church in China from schism.
Ông nêu đề nghị này dưới dạng một câu hỏi:“ Chúng ta có nên theo đuổi việc trục xuất Trung Quốc khỏi WTO?”.
Hassett expressed it as a question:"Should we pursue evicting China from the WTO?".
Một số người biểu tình đã gỡ các lá cờ Trung Quốc khỏi các cột cờ ở hai khu vực và ném chúng xuống nước.
Over the past several days, radical protesters twice removed the Chinese national flags from the flagpole at the pier and flung the flags into the water.
Results: 8174, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English