TRUYỀN THỐNG CỦA MÌNH in English translation

its traditional
truyền thống của nó
its tradition
truyền thống của nó
its traditions
truyền thống của nó
her traditionally

Examples of using Truyền thống của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, phải gần 100 năm sau, vào năm 1875, Churchill Downs mới chính thức mở cửa và bắt đầu truyền thống của mình với tên gọi" Home of the Kentucky Derby".
However, it was almost 100 years later, in 1875, that Churchill Downs officially opened and began its tradition as"Home of the Preakness Stakes.".
Phải gần 100 năm sau, vào năm 1875, Churchill Downs mới chính thức mở cửa và bắt đầu truyền thống của mình với tên gọi" Home of the Kentucky Derby".
Nearly 100 years later, in 1875, Churchill Downs officially opened and began its tradition as the home of the Kentucky Derby.
thức mở cửa và bắt đầu truyền thống của mình với tên gọi" Home of the Kentucky Derby".
years later in 1875, that Churchill Downs officially opened and began its tradition as"Home of the Kentucky Derby.".
Phải gần 100 năm sau, vào năm 1875, Churchill Downs mới chính thức mở cửa và bắt đầu truyền thống của mình với tên gọi" Home of the Kentucky Derby".
Almost 100 years later, in 1875, Churchill Downs officially opened and began its tradition as"Home of the Kentucky Derby.".
Ít nhất thì họ cũng đã trở về với cuộc sống truyền thống của mình và dù ít dù nhiều cũng tự làm lấy mà ăn.
They at least had gone back to their traditional life and were more or less self-sufficient.
Để giữ gìn truyền thống của mình, nhiều Phật tử ngày nay đã đặt quyền ưu tiên cao nhất vào việc giảng dạy và nghiên cứu kinh Phật.
To preserve their tradition, many Buddhists nowadays place their highest priority on teaching and studying Buddhist texts.
Vào tháng 1, ngài đã nhân cơ hội này trong bài phát biểu truyền thống của mình trước các đại sứ từ khắp nơi trên thế giới hãy nhớ đến họ.
In January, he took the opportunity during his traditional address to ambassadors from all over the world to remember them.
Hôm nay, Echternach nổi tiếng với cuộc rước diễu truyền thống của mình, được tổ chức vào thứ Ba Thứ Hai,
Today, Echternach is best known for its traditional Dancing Procession, held on Whit Tuesday,
Không thể đến nhà thờ truyền thống của mình, ông ta dừng lại ở một nhà thờ nguyện trên đường.
Not being able to get to his traditional church, he stopped in at a little chapel on the way.
Học viên cần phải có nền tảng vững chắc trong truyền thống của mình trước khi tham gia vào các khóa đào tạo về khoa học.
It is felt that students should have a firm grounding in their own tradition before embarking on their science education.
Chúng tôi trò chuyện với Eddie về phong cách truyền thống của mình, Martha Stewart,
We chat with Eddie about his traditional style, Martha Stewart, and his dreams of becoming a design
Nếu như Apple tiếp tục truyền thống của mình, chúng ta có thể trông đợi iPhone 7 được ra mắt vào tháng 9/ 2015.
If Apple sticks to its traditions, we can expect the iPhone 7 to arrive in September 2015.
Nó muốn giữ lấy truyền thống của mình và trốn khỏi Lời của Đức Chúa Trời.
She wants to keep her traditions and get away from the Word of God.
Trong những chiếc áo choàng truyền thống của mình, hàng ngàn nhà sư
Dressed in their traditional attire, thousands of monks and devotees from across
Cũng như rất nhiều người Qashqai, họ không chấp nhận từ bỏ lối sống truyền thống của mình mà tiếp tục sống như cha ông trong hàng trăm năm qua.
Like many Qashqai, they refuse to abandon their traditional lifestyle and continue to live the way their ancestors have for centuries.
Như vậy, vì cớ truyền thống của mình, các ngươi đã loại bỏ lời Đức Chúa Trời.
So for the sake of your tradition you have made void the word of God.”.
Luôn tự hào và muốn bảo vệ truyền thống của mình, Bhutan gần như sống tách biệt với thế giới bên ngoài trong nhiều thế kỷ.
Fiercely proud and protective of its traditions, Bhutan has been closed to outside influences for centuries.
Bà là một trong hai nữ hompa duy trì vị trí truyền thống của mình trong thời kỳ lãnh đạo bộ lạc được chính phủ Nam Phi nam hóa.
She is one of only two female hompas to have retained her traditional position during a period when tribal leadership was masculinized by the South African government.
Người ông di chuyển cây chổi truyền thống của mình với sự cẩn thận; người cha cầm một cây chổi đẩy để tăng độ hiệu quả.
The grandfather moves his traditional broom with precision; the father wields a push-broom for increased efficiency.
Trong nhiều thế kỷ qua, chúng ta đã giữ gìn truyền thống của mình, nhưng truyền thống ấy đã không được phát triển nhiều lắm.
For centuries we have preserved our traditions, but they haven't developed very much.
Results: 213, Time: 0.0245

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English