Examples of using Truyền thống của mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó không giống như một loại nước giải khát truyền thống của Mỹ- nó không phải là một lon 12 ounce, nó không được bán trong chai và nó không có chữ viết như Pepsi hay Coke.
Các đồng minh truyền thống của Mỹ trong Hội đồng Bảo an
Ward đã trở thành một truyền thống của Mỹ, cùng với đối thủ của nó là Sears Roebuck.[ 1].
Các thương hiệu truyền thống của Mỹ đã không còn là niềm vinh dự của họ:
Lấy cảm hứng từ các cửa hàng cắt tóc truyền thống của Mỹ, dự án được vẻ đẹp của nó từ kiểu chữ Gothic quét từ một cuốn sách, mang tính biểu tượng minh họa đại bàng, màu đen và trắng, và bố trí mạnh mẽ.
Chiếc điện thoại được làm dựa trên chipset Kirin 980 của Huawei và modem Balong 5.000, thay vì các bộ phận từ các nhà cung cấp truyền thống của Mỹ như Qualcomm Inc.
Gần đây, sự va chạm đã trở nên to tiếng hơn giữa các đồng minh truyền thống của Mỹ trong khu vực Thái Bình Dương, Nhật Bản và Hàn Quốc, đặc biệt là trong các cuộc thăm dò công luận.
Ông Biden cũng cam kết tổ chức một" Hội nghị thượng định các nền dân chủ toàn cầu" để hàn gắn mối quan hệ với các đồng minh truyền thống của Mỹ, các nước như Anh và Đức, vốn đang lạnh nhạt dưới thời ông Trump.
Điều thú vị là phản ứng tiêu cực với sự trỗi dậy của Trung Quốc lại trái ngược với các báo cáo rằng Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của ông Trump đã không còn khả năng hợp tác với các đồng minh truyền thống của Mỹ.
cống hiến cho các giá trị truyền thống của Mỹ, sẵn sàng nhận trách nhiệm đương đầu các nước ngoài
Điều đáng chú ý là phản ứng tiêu cực trước sự vươn lên của Trung Quốc đã phản bác những đánh giá theo đó Hoa Kỳ, dưới sự lãnh đạo của ông Trump, không còn khả năng hợp tác với các đồng minh truyền thống của Mỹ.
Tỷ phú này cho biết sẵn sàng cân nhắc lại những quan hệ đồng minh truyền thống của Mỹ nếu các đối tác không sẵn sàng chi nhiều hơn, dưới dạng tiền mặt hoặc cam kết điều động binh sỹ, cho sự hiện diện của các lực lượng Mỹ khắp thế giới.
cống hiến cho các giá trị truyền thống của Mỹ, sẵn sàng nhận trách nhiệm đương đầu các nước ngoài
lập hoàn toàn với màu nâu và vàng của máy bay tư nhân truyền thống của Mỹ.
các nỗ lực theo đuổi quyền lợi quốc gia truyền thống của Mỹ có thể được hình dung là bao vây quân sự.
các nỗ lực nhằm theo đuổi các lợi ích quốc gia truyền thống của Mỹ có thể được hiểu như một dạng bao vây quân sự.
các món ăn truyền thống của Mỹ hơn.
phụ tộc Levantine và truyền thống của Mỹ, đó không phải hình thù lai tạp mà là tổng quát những điều không thể.
Vì vậy ông cũng ít hứng thú với những đồng minh truyền thống của Mỹ như các đồng minh trong NATO,
Paal cho biết chính quyền Trump vẫn chưa cho thấy sự thay đổi đáng kể nào trong cách tiếp cận truyền thống của Mỹ đối với Đài Loan, nhưng điều này có thể thay đổi trong trường hợp mối quan hệ của Mỹ với Trung Quốc xấu đi.