TUYÊN BỐ CỦA TRUNG QUỐC in English translation

the chinese statement
tuyên bố của trung quốc
chinese claims
yêu sách của trung quốc
china's statement
china's announcement
china's declaration
the chinese declaration

Examples of using Tuyên bố của trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cáp treo dài 7.455 m mà theo như tuyên bố của Trung Quốc thì đó là cáp treo dài nhất thế giới.
The cableway is 7455 meters in length which makes it, as the Chinese claim, the longest cableway in the world.
Tôi nghĩ dù tuyên bố của Trung Quốc là gì, điều quan trọng là Biển Đông phải là khu vực mở cho việc đi lại.
I think whatever may be the claim of China, the most important thing is that South China Sea must be open to navigation.
Một tuyên bố của Trung Quốc bày tỏ sốc trước tin tức
A Chinese statement expressed shock at the news and urged Japan to
đề cập đến tuyên bố của Trung Quốc trong vùng biển quanh Natuna.
any traditional fishing ground, referring to Chinese claims in Natuna's waters.
với ý đề cập đến tuyên bố của Trung Quốc tại khu vực quanh đảo Natuna.
does not recognize any traditional fishing ground, referring to Chinese claims in Natuna's waters.
mọi hành động và tuyên bố của Trung Quốc đều vô hiệu”.
all of the actions and all of the claims of China are… invalid.".
Khu vực này bao gồm một phần khu vực được tuyên bố của Trung Quốc, Việt Nam và Philippines.
It included parts of the areas claimed by China, Vietnam and the Philippines.
Lầu Năm Góc phái 2 máy bay ném bom có khả năng mang vũ khí hạt nhân B- 52 bay qua vùng này để thách thức tuyên bố của Trung Quốc.
The Pentagon in turn ordered two nuclear-capable B-52 bombers to fly through the zone in a challenge to the Chinese claims.
Tuyên bố của Trung Quốc, rằng nó không hoàn toàn đổ lỗi cho vấn đề ô nhiễm không khí của Hàn Quốc, vi phạm quyền của người Hàn Quốc đối với một môi trường lành mạnh”, ông nói.
China's claim-- that it is not entirely to blame for South Korea's air pollution problem-- violates the rights of South Koreans to healthy environment," he said in a statement.
Tuyên bố của Trung Quốc rằng họ có thể phớt lờ phán quyết không chỉ sai
China's claim that it can legally ignore the pending arbitral award is not only wrong,
Bộ trưởng S M Krishna đã bác bỏ tuyên bố của Trung Quốc, khẳng định" quan điểm của Chính phủ Ấn Độ là Arunachal Pradesh là một phần không thể tách rời của Ấn Độ".
Foreign Minister S M Krishna brushed off the Chinese statement, saying,“Well, regardless of what others say, it is the government of India's stated position that Arunachal Pradesh is an integral part of India.
Tuyên bố của Trung Quốc chỉ đề cập đến" sự cố chính trị vào cuối những năm 1980",
The Chinese statement referred only to“the political incident of the late 1980s”, and said China's government
Nói cách khác, các phán quyết quyết liệt( của tòa án) làm suy yếu những lời tuyên bố của Trung Quốc đối với các vùng biển xung quanh các căn cứ đảo đang trong quá trình xây dựng.
In other words, the ruling drastically undermines China's claim to the waters surrounding the island bases it is in the process of building.
Nhật Bản cũng đang gia tăng khả năng tác chiến đổ bộ đường biển của mình nhằm thách thức tuyên bố của Trung Quốc đối với vùng lãnh thổ mà Nhật coi là thuộc chủ quyền của mình.
Japan is also increasing its own amphibious warfare capabilities to challenge Chinese claims over what it sees as its own sovereign territory.
Tuyên bố của Trung Quốc đã bị mâu thuẫn sau đó bởi phát ngôn của Tổng thống Trump,
The Chinese statement was contradicted later by Mr. Trump, a strong advocate of the tariffs that at
Trong một bài phát biểu, tổng thống lặp lại tuyên bố của Trung Quốc, mô tả vụ việc là một tai nạn hàng hải nhỏ, và cảnh báo công chúng đừng làm cho nó tồi tệ hơn.
In a speech, the president echoed China's statement, describing the event as a“little maritime accident,” and warned the public to“not make it worse.”.
Nepal công nhận tuyên bố của Trung Quốc rằng chiều cao khối đá của Everest là 8.844 m.
Nepal recognises China's claim that the rock height of Everest is 8,844 m. Source.
Tuyên bố của Trung Quốc đã bị mâu thuẫn sau đó bởi phát ngôn của Tổng thống Trump,
The Chinese statement was contradicted later by Mr. Trump, a strong advocate of the tariffs that at
Đúng là tuyên bố của Trung Quốc theo Điều 298 đồng nghĩa rằng, các trọng tài sẽ không có
It is true that China's declaration under Article 298 means that the arbitrators would not have the jurisdiction to interpret
Triều Tiên có thể khiếp sợ bởi tuyên bố của Trung Quốc, thể hiện một niềm tin rằng Bắc Kinh vẫn có quyền đưa ra ý kiến về sự kế nhiệm ban lãnh đạo ở Triều Tiên.
the North Koreans were likely appalled by the Chinese declaration, revealing a belief that Beijing still had the authority to voice an opinion on leadership succession in the DPRK.
Results: 88, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English