Examples of using Tuyên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để gửi lời tuyên thệ và các câu hỏi liên quan: attyoath[ tại] dcappeals. gov.
Những điều này và các tuyên.
Hàng năm ta có thể tuyên.
Tuyên ngôn Chủ quyền.
Thủ tướng Lebanon từ chức, tuyên bố tính mạng đang bị đe dọa.
Apple tuyên bố Iphone của bạn không nghe lén bạn.
Thủ tướng Lebanon từ chức, tuyên bố tính mạng đang bị đe dọa.
Bấy giờ chính Ta sẽ tuyên án để kết tội chúng nó.
Tổng thống Mỹ nào tuyên thệ nhiều lần nhất?
Ta sẽ tuyên án của Ta trên chúng.
Bộ trưởng Mattis tuyên bố Mỹ không loại trừ giải pháp ngoại giao với Bắc Hàn.
Tổng thống Nga Putin tuyên bố IS đã bị đánh bại ở Syria.
Tôi đề nghị tòa án chấp thuận lời cung khai của tôi và tuyên án.
Án tử hình đối với Sheikh Nimr được xác nhận tuyên vào tháng 10/ 2014.
Chúng ta đã thật sự tin vào điều chúng ta tuyên xưng hàng ngày chưa?
Bây giờ chính Ta cũng sẽ tuyên án chúng nó.
Bấy giờ chính Ta sẽ tuyên án kết tội chúng.
Các đồng chí, ngay bây giờ tôi tuyên án tử tên Tuyết Cầu.
Canada tuyên chiến với Nhật Bản.
Rome" tuyên chiến" với sandwich.