UY QUYỀN in English translation

authority
thẩm quyền
cơ quan
quyền
quyền lực
nhà chức trách
cơ quan quyền lực
chính
supremacy
uy quyền
uy quyền tối cao
quyền tối cao
ưu thế
quyền lực tối cao
thượng đẳng
uy thế
quyền lực
quyền tối thượng
quyền bá chủ
powerful
mạnh mẽ
quyền lực
hùng mạnh
sức mạnh
quyền năng
đầy sức mạnh
mighty
hùng mạnh
mạnh mẽ
vĩ đại
hùng vĩ
quyền năng
lớn
toàn năng
mạnh dạn
kẻ mạnh
uy quyền
authoritative
có thẩm quyền
có uy tín
authority
quyền
có uy quyền
authoriative
ascendancy
uy thế
thăng tinh
sự lên ngôi
sự vươn lên
uy quyền
sự
uy lực
sự trỗi dậy
authorities
thẩm quyền
cơ quan
quyền
quyền lực
nhà chức trách
cơ quan quyền lực
chính

Examples of using Uy quyền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bây giờ người ta không trải nghiệm nó như là hiểu biết thuần túy, nhưng thoạt đầu cảm thấy cái gì đó rất uy quyền mà dường như không là hiểu biết.
Now the person doesn't experience it as mere knowledge but at first feels something very powerful which doesn't seem to be'knowledge'.
Bằng giờ này ngày mai, tay này tôi sẽ có vị lãnh tụ uy quyền nhất của Tây Phương.
This time tomorrow… I will have the West's most powerful leader in one hand.
Đây là bí mật của mọi người Kitô Hữu: Thiên Chúa ở giữa chúng ta là một Đấng cứu độ uy quyền.
This is the secret of every Christian: God is in our midst as a powerful saviour.
Nếu trước hết chúng ta chạm đến vấn đề uy quyền rồi thuận phục con người, bất kể người đó là ai, thì chúng ta đang đi trên con đường đúng đắn.
If we touch the matter of authority first and then submit to the person, irrespective of who he is, we are on the right path.
Để xây dựng uy quyền và niềm tin và tận dụng cùng một sản phẩm để bán
To build the authority and trust and capitalizes on the same to sell affiliate products like best gaming phones,
Bạn có thể chứng minh sản phẩm, nói uy quyền và thúc đẩy công nhận thương hiệu của công ty bạn và danh tiếng.
You can demonstrate products, speak authoritatively and boost your company's brand recognition and reputation.
Bạn có thể chứng minh sản phẩm, nói uy quyền và thúc đẩy công nhận thương hiệu của công ty bạn và danh tiếng.
You could also demonstrate products, speak authoritatively, and boost your company's brand recognition and reputation.
Và điều này không phải bởi vì uy quyền, không phải
And this is not because of authority, not because of salvation,
Họ hoặc chấp nhận uy quyền của một người, hoặc uy quyền của một niềm tin,
They either accept an authority of a person, or the authority of a belief, or the authority of
phải mạc khải uy quyền của lời Chúa Kitô
the Bishop says and">does must reveal the authority of Christ's word
Schizoid trưởng thành quyết định nếu anh ta uy quyền tuyên bố rằng ông có một vấn đề như vậy và cần phải làm điều gì đó.
Mature schizoid decides if he authoritatively declare that he has such a problem and needs to do something.
Mặc dù kiểu thiết kế này cũng khá đẹp, nhưng do quá đơn giản nên không thể hiện hết được vẻ uy quyền mà bạn mong đợi từ một công ty lớn đến vậy.
While the type is nice enough, the simplistic design doesn't portray the kind of authority you'd expect from a company this major.
Nước Mỹ có một vị trí quyền lực độc nhất trên hệ thống tài chính thế giới nhờ vào uy quyền của đồng đô la Mỹ.
America enjoys a unique position of power over the world's financial system thanks to the supremacy of the US dollar.
Nhưng những gì tôi nghe về vai trò của nữ giới thì thường được gợi hứng bởi ý thức hệ về uy quyền.
But what I hear about the role of women is often inspired byan ideology of machismo.
Hoặc em sẽ chấp nhận chúng hoàn toàn bởi vì tôi đã nói chúng và do đó cúi đầu trước uy quyền và để trực giác của em vẫn còn bất động.
Or you would accept them absolutely because I said them and thus bow to authority and leave your intuition still inactive.
Cuộc chiến cũng đã có một tác động lớn trên Serbia và Croatia, và họ đã buộc phải thừa nhận uy quyền của Hoàng đế Đông La Mã sau năm 1018.
The battle also affected the Serbs and the Croats, who were forced to acknowledge the supremacy of the Byzantine Emperor after 1018;
vị trí, uy quyền?
for position, for authority?
nomarch bắt đầu thách thức uy quyền của các pharaon.
regional governors called nomarchs began to challenge the supremacy of the office of pharaoh.
Nhưng trong Giáo hội chúng ta ngày nay, bất kỳ sự khẳng định rõ ràng nào về chính thống đều được hiểu như là một thách thức đối với uy quyền của Đức Giáo Hoàng Phanxicô.
But in today's Church, any clear affirmation of orthodoxy is interpreted as a challenge to the authority of Pope Francis.
Mặc dù kiểu thiết kế này cũng khá đẹp, nhưng do quá đơn giản nên không thể hiện hết được vẻ uy quyền mà bạn mong đợi từ một công ty lớn đến vậy.
While the type is nice enough, the simplistic design doesn't portray the kind of authority you would expect from a company this major.
Results: 1070, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English