VÀO CÁC TỔ CHỨC in English translation

in institutions
in organizations
trong tổ chức
in organisations
trong tổ chức

Examples of using Vào các tổ chức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là một cuộc tấn công trực tiếp vào các tổ chức", ông Bannon phát biểu trong một chuyến bay đến Ý.
This is a direct attack on the institutions,” Bannon said while flying to Italy.
Trong tương lai, nó cũng sẽ phụ thuộc vào các tổ chức, họ muốn mở rộng nắm giữ các bộ sưu tập khác quan trọng cho khu vực.
In the future it will depend also on institutions, which would wish to enlarge its holdings of other collections important for the region.
Tàu con thoi là quá lớn để có thể đưa vào các tổ chức, nó được cố định vào mái của chiếc máy bay SCA.
The shuttle is too big to be put in the hold, it is fixed to the roof of the SCA.
Có một nhu cầu để kết hợp những phát triển mới vào suy nghĩ của chúng tôi vào các tổ chức, thị trường, kinh doanh, và quản lý.
There is a need to incorporate these new developments into our thinking on organizations, markets, business, and management.
Nhưng làm mờ những ranh giới cuối cùng làm cho vấn đề tồi tệ hơn bởi phá hoại niềm tin công chúng vào các tổ chức và công việc của họ.
But blurring those boundaries ultimately makes the problems worse by undermining public trust in the institutions and their work.".
Vi phạm an ninh mạng đã được mô tả là chia sẻ những điểm tương đồng với các cuộc tấn công mạng nhắm vào các tổ chức khác, chẳng hạn như Ủy ban Quốc gia Dân chủ.
The cyber security breaches have been described as possibly being related to cyberattacks that targeted other institutions, such as the Democratic National Committee.
tài nguyên vào các tổ chức”.
resource burdens on the institutions.
đang nhắm mục tiêu vào các tổ chức ở Mỹ, Châu Âu,
has been targeting organizations in the United States,
Các nhà nghiên cứu của Kaspersky Lab đang điều tra một làn sóng tấn công mới của ransomware nhắm vào các tổ chức trên toàn thế giới.
Kaspersky Lab's analysts are investigating the new wave of ransomware attacks targeting organisations across the world.
tài nguyên vào các tổ chức”, thêm.
resource burdens on the institutions,” including.
Đây không phải là lần đầu tiên nhóm hacker Fancy Bear nhắm mục tiêu vào các tổ chức chống doping.
This is not the first time when Fancy Bear hackers have targeted anti-doping organisations.
đã không tham gia vào các tổ chức của Pháp và có đội bóng của Đức cho riêng họ.
1956, did not join French organisations, and was barred from participating in pan-German ones.
( Và vâng, theo REN- ISAC bọn tội phạm đang nhắm mục tiêu vào các tổ chức giáo dục đại học với BEC.).
(And yes, according to REN-ISAC, criminals are targeting higher education institutions with BEC.).
Điều này có thể sẽ mang lại lợi ích cho Ethereum và toàn bộ thị trường tiền điện tử bằng cách đưa vào các tổ chức đầu tư.
This might end up benefiting Ethereum and the entire crypto-markets by bringing in institutional investors.
Chúng ta tự hỏi liệu một phương pháp thanh toán được thiết kế để hoạt động khi mà sự tin tưởng vào các tổ chức đã vắng mặt hoàn toàn có thể trở nên thuận tiện
They wonder“whether a payment method designed to function where trust in institutions is completely absent can ever be as convenient as one where trust is required,
Điều quan trọng không kém là chúng tôi tham gia vào các tổ chức như ISO đang giúp thúc đẩy các ngành công nghiệp này tiến lên về chất lượng, an toàn và bảo vệ tốt hơn.
It is equally important that we be involved in organizations such as ISO that are helping to propel these industries forward in terms of better quality, safety and protection.
Tất cả các bảng điểm tài liệu các môn học sau trung hoàn thành vào các tổ chức bên ngoài Hoa Kỳ hay Canada cũng phải được đánh giá bởi một dịch vụ đánh giá chứng chỉ quốc tế được phê duyệt.
All transcripts documenting post-secondary coursework completed in institutions outside the United States or Canada must also be evaluated by an approved international credential evaluation service.
Các chuẩn mực ủng hộ dân chủ mà các nền dân chủ đã giúp cấy vào các tổ chức như OSCE, Hội đồng châu Âu,
The prodemocratic norms that the democracies helped to embed in organizations such as the OSCE, the Council of Europe,
Về cơ bản, chúng ta tự hỏi liệu một phương pháp thanh toán được thiết kế để hoạt động khi mà sự tin tưởng vào các tổ chức đã vắng mặt hoàn toàn có thể trở nên thuận tiện
Fundamentally, we wonder whether a payment method designed to function where trust in institutions is completely absent can ever be as convenient as one where trust is required,
Về cơ bản, chúng ta tự hỏi liệu một phương pháp thanh toán được thiết kế để hoạt động khi mà sự tin tưởng vào các tổ chức đã vắng mặt hoàn toàn có thể trở nên thuận tiện
Fundamentally, we wonder whether a payment method designed to function where trust in institutions is completely absent can be as convenient as one where trust is required,
Results: 135, Time: 0.0222

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English