VÁN CỜ in English translation

chess game
ván cờ
trò chơi cờ vua
chơi cờ
trò chơi cờ tướng
trận đấu cờ vua
trò chơi cờ chess
game cờ
gambit
nước cờ
ván cờ
bước đầu
tàu the gambit

Examples of using Ván cờ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiến tranh hiện đại như một ván cờ.
For modern war is like a game of chess.
Không, con trai tôi muốn chơi một ván cờ với ông.
No. My son would like to play a game of chess with you.
Tôi muốn kể cho các bạn nghe về hai ván cờ.
I'd like to tell you about two games of chess.
Đây là một ván cờ.
Vậy tất cả là 1 ván cờ.
So it was all a chess game.
Tôi không dám nghĩ đây là một ván cờ.
I can't believe this was a Bailamos game.
Thánh Gioan Thánh Giá đã viết về cuộc đời như một ván cờ bạn chơi với Chúa, người đang dạy bạn cách chơi.
St. John of the Cross wrote about life as a chess game you play with God, who is teaching you how to play.
Tôi tránh chiếc bàn nhỏ, trên đó ván cờ hôm qua vẫn còn dang dở,
I avoided the table on which last night's chess game remained, with the white King still in checkmate,
Quyết định rời Hoa Kỳ đến châu Âu tháng 5 năm 1953 của Ngô Đình Diệm là một bước khởi đầu trong ván cờ chính trị mới.
Diem's decision to depart the US for Europe in May 1953 was the opening move in a new political gambit.
Tuy nhiên sự mất giá của đồng ruble chỉ là bước mở màn trong ván cờ dài hạn mà sẽ phân bổ các chi phí của cuộc suy thoái.
Yet the depreciation of the ruble was just the opening move in a long-term chess game that will apportion the costs of the recession.
Đây là cái giá phải trả khi làm tốt thí trong ván cờ đạo đức của Barney.
And this is what you get for being pawns in Barney's moral chess game.
Bạn nên ghi nhớ 10 nước đi đầu tiên của bên đen và bên trắng để có được cảm nhận về cách các kiện tướng cờ vua thực thụ bắt đầu ván cờ của mình.
You should memorize the first ten moves of black and white to get a sense of how true masters begin their chess games.
Lúc này, Hannah nhận ra cách duy nhất để cứu gia đình mình là khéo léo sắp xếp mọi chuyện như một ván cờ và rồi dần dần tháo gỡ chúng.
At this point, Hannah realized the only way to save her family is cleverly arranged everything as a game chess, and then gradually removing them.
Hãy luôn đề phòng kẻ thù của mình, và chơi“ ván cờ” cuộc đời một cách chính xác, khéo léo và hết sức mình.
Always keep a watchful eye on your enemies and play life's“game of chess” with precision, dedication, and tact.
Điều đó có nghĩa là nghĩ cuộc sống như một ván cờ dựa trên các kết quả có thể xảy ra.
It's thinking about life as a chess game based upon possible outcomes.
Cũng có những sự khác nhau giữa ván cờ thật sự
There are also a lot of differences between actual chess and the Rating Games,
Điều đó chẳng khác gì chơi một ván cờ mà cứ thay đổi luật chơi sau mỗi nước cờ..
To have it otherwise would be like playing a game of chess and changing the rules after every move.
Đây không phải là một ván cờ, nơi đôi khi chúng ta hài lòng với một trận hòa.
This is not a game of chess where we can sometimes accept a tie.”.
Kinh doanh giống như một ván cờ khổng lồ- bạn phải học biết nhanh từ những sai lầm.
Business is like a giant game of chess- you have to learn quickly from your mistakes.
có vô vàn ván cờ kỹ thuật số là SEO sẽ tiếp tục nhưng luật chơi đã trở nên phức tạp hơn.
the infinite digital game of chess that is SEO will continue, but the rules of the game have become more complex.
Results: 151, Time: 0.0301

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English