Examples of using Vì các con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi làm thế này chỉ vì các con thôi.
Tình Yêu của Ta sẽ là khí giới để các con chống lại sự độc ác mà các con sẽ phải đương đầu, vì các con rao giảng nhân Danh Ta.
Ngay cả trong cuộc đời các con, sự dữ sẽ không có lời cuối, bởi vì các con có một Người Bạn yêu thương các con và muốn chiến thắng trong các con. .
Cha biết từng người trong các con vì các con được sinh ra bởi Tình Yêu của Cha.
Hỡi các con, hãy đón nhận những Ân sủng ấy với tình yêu, vì các con được tuyển chọn cách vô cùng đặc biệt để theo Người trong thời buổi này.
Tuy nhiên, các con vẫn giữ lòng trung thành với Ta, vì các con biết rằng các con không thể sống nếu không có Tình Yêu của Ta.
Hãy cũng cầu nguyện cho các vị Mục Tử của các con, vì họ là những người hi sinh tất cả vì Con Trai Mẹ và vì các con.
Đừng bao giờ tranh cãi hay tìm cách chứng minh tính xác thực trong Lời Chí Thánh của Ta, vì các con sẽ lỡ lời và các con sẽ vấp ngã.
Tôi cam đoan sẽ thắng vì gia đình, vì các con và những người đã yêu quý mình".
đừng mập mờ, vì các con nói với Chúa Giêsu qua cha giải tội, và Chúa Giêsu biết sự thật.
Ta là Thiên Chúa của các ngươi, đã vì các con mà trở thành con cái các ngươi.
những đau khổ mà Cha gánh chịu vì các con"( Col. 1: 24).
Tôi biết chắc 150% rằng tôi sẵn sàng hy sinh đời mình vì các con bởi chúng chính là mục đích sống của tôi".
đó là điều cần ở các con vì các con là vậy.
Nằm xuống cùng em. thì anh đã Nếu không vì các con.
Ilya yêu thương các con của anh và anh đã sẵn sàng hy sinh mọi thứ vì các con….
Nằm xuống cùng em. thì anh đã Nếu không vì các con.
Hãy cảnh giác và tỉnh thức vì các con không biết giờ đó đến khi nào”( câu 33 BTTHĐ).
Và bố nghĩ có thể gặp các con nhiều hơn vì các con luôn ở đây.
Vì các con, mà ta phải chịu đau đớn của sự sinh nở cho đến khi Chúa Cơ Đốc hình thành trong các con.”.