VÌ CÁC CON in English translation

because you
vì bạn
vì anh
vì cậu
vì em
vì cô
vì ngươi
vì ông
bởi vì cậu
vì con
vì mày
for you
cho bạn
cho anh
cho cô
cho em
cho cậu
cho ngươi
cho con
cho ông
cho mình
cho mày
as you
vì bạn
như anh
như cô
như ông
như cậu
như em
như ngươi
như con
của bạn khi bạn
như chị
for your sake
vì lợi ích của bạn
vì lợi ích của cô
vì ngài
vì anh
vì ngươi
vì lợi ích của anh
vì các con
vì lợi ích của cậu
vì lợi ích của ngươi
vì em
for my children
cho con tôi
cho trẻ em
for the kids
cho thằng bé
cho đứa trẻ
cho thằng nhóc
cho con bé
cho đứa bé
cho kid
cho trẻ em
so i
vì vậy tôi
nên tôi
vì thế tôi
để tôi
do đó tôi
nên mình
nên em
nên ta
do vậy tôi
nên anh
for them
cho họ
đối với họ
cho chúng
để họ
với họ
dành cho họ
để chúng
cho nó
vì chúng
với chúng
for your
cho bạn
cho việc
cho sự
cho quý
cho mình
cho anh
cho con
cho mục
cho cuộc
cho bài
since you
vì bạn
kể từ khi bạn
vì cậu
vì ngươi
từ khi cô
từ khi cậu
từ khi em
vì ông
kể từ khi cô
vì con

Examples of using Vì các con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi làm thế này chỉ vì các con thôi.
I'm just doing this for my kids.
Tình Yêu của Ta sẽ là khí giới để các con chống lại sự độc ác mà các con sẽ phải đương đầu, vì các con rao giảng nhân Danh Ta.
My Love will be your weapon against the wickedness, which you will have to face because you speak in My Name.
Ngay cả trong cuộc đời các con, sự dữ sẽ không có lời cuối, bởi vì các con có một Người Bạn yêu thương các con và muốn chiến thắng trong các con..
Nor will it have the last word in your life, for you have a friend who loves you and wants to triumph in you..
Cha biết từng người trong các con vì các con được sinh ra bởi Tình Yêu của Cha.
I know each of you, as you were born out of My Love.
Hỡi các con, hãy đón nhận những Ân sủng ấy với tình yêu, vì các con được tuyển chọn cách vô cùng đặc biệt để theo Người trong thời buổi này.
Accept these graces, Children, with love for you are very special to have been chosen to follow Him at this time.
Tuy nhiên, các con vẫn giữ lòng trung thành với Ta, vì các con biết rằng các con không thể sống nếu không có Tình Yêu của Ta.
Yet, you will still remain loyal to Me, as you know that you cannot live without My Love.
Hãy cũng cầu nguyện cho các vị Mục Tử của các con, vì họ là những người hi sinh tất cả vì Con Trai Mẹ và vì các con.
Pray also for your shepherds, for those who renounced everything for the sake of my Son and for your sake.
Đừng bao giờ tranh cãi hay tìm cách chứng minh tính xác thực trong Lời Chí Thánh của Ta, vì các con sẽ lỡ lời và các con sẽ vấp ngã.
Never argue or try to prove the authenticity of My Holy Word for you will trip up and then you will fall.
Tôi cam đoan sẽ thắng gia đình, vì các con và những người đã yêu quý mình".
I will win it for my family, for my children, for all those who love me.".
đừng mập mờ, vì các con nói với Chúa Giêsu qua cha giải tội, và Chúa Giêsu biết sự thật.
without unclear words, as you are speaking to Jesus through your confessor, and Jesus knows the truth.
Ta là Thiên Chúa của các ngươi, đã vì các con mà trở thành con cái các ngươi.
I am your God, who for your sake have become your Son.
những đau khổ mà Cha gánh chịu vì các con"( Col. 1: 24).
the Apostle is raised up in joy:‘I rejoice in my sufferings for your sake'(Col 1:24).
Tôi biết chắc 150% rằng tôi sẵn sàng hy sinh đời mình vì các con bởi chúng chính là mục đích sống của tôi".
I know 150 percent that I could give my life for my children because that's my purpose.".
đó là điều cần ở các con vì các con là vậy.
women of the first peoples, and it needs you as you are.
Nằm xuống cùng em. thì anh đã Nếu không vì các con.
Laid down with you. If it wasn't for the kids in that room, I would've.
Ilya yêu thương các con của anh và anh đã sẵn sàng hy sinh mọi thứ vì các con….
Ilya loves his children and he's prepared to give up anything and everything for them….
Nằm xuống cùng em. thì anh đã Nếu không vì các con.
I would have laid down with you. If it wasn't for the kids in that room.
Hãy cảnh giác và tỉnh thức vì các con không biết giờ đó đến khi nào”( câu 33 BTTHĐ).
Beware, keep alert; for your do not know when the time will come.”.
Và bố nghĩ có thể gặp các con nhiều hơn vì các con luôn ở đây.
Plus, I thought I might get to see you kids a bit more since you're always here.
Vì các con, mà ta phải chịu đau đớn của sự sinh nở cho đến khi Chúa Cơ Đốc hình thành trong các con.”.
My dear children, for whom I am again in the pains of childbirth until Christ is formed in you".
Results: 284, Time: 0.1339

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English