BAN CHO CÁC CON in English translation

give you
cung cấp cho bạn
cho bạn
cho anh
mang lại cho bạn
cho cô
cho cậu
giúp bạn
mang đến cho bạn
cho ông
cho em
gives you
cung cấp cho bạn
cho bạn
cho anh
mang lại cho bạn
cho cô
cho cậu
giúp bạn
mang đến cho bạn
cho ông
cho em
given you
cung cấp cho bạn
cho bạn
cho anh
mang lại cho bạn
cho cô
cho cậu
giúp bạn
mang đến cho bạn
cho ông
cho em
giving you
cung cấp cho bạn
cho bạn
cho anh
mang lại cho bạn
cho cô
cho cậu
giúp bạn
mang đến cho bạn
cho ông
cho em

Examples of using Ban cho các con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thiên Chúa ban cho các con món quà của thời gian này là một thời gian của ân huệ.
God gave you a gift of this time as a time of grace.
Các con thân mến, Mẹ tiếp tục ban cho các con những sứ điệp nhưng không phải mỗi Thứ Năm
Dear children, I want to give you messages from now onward no longer every Thursday,
Cùng với Thánh Tử của Mẹ, Mẹ có thể ban cho các con những Ân sủng và vòng đai bảo vệ mà không một thiên thần sa ngã nào có thể xâm nhập được.
I can, with My Son, give you the graces and the circle of protection which no fallen angel can penetrate.
Cuộc Cảnh Báo của Ta, được ban cho các con, sẽ loan truyền sự hoán cải khắp nơi.
My Warning, which is being given to you, will spread conversion everywhere.
Cơ hội thứ hai của ơn cứu rỗi đời đời đang được ban cho các con qua Lòng Thương Xót của Con rất yêu dấu Ta.
Your second chance of eternal salvation is being given to you through the Mercy of My dearly beloved Son.
Hôm nay, cách đặc biệt, khi Chúa Giêsu muốn ban cho các con bình an của Người, Mẹ kêu gọi các con hãy cầu nguyện cho bình an trong trái tim các con..
Today, when in a special way, Jesus desires to give you His peace, I call you to pray for peace in your hearts.
Các con có thể tự hỏi tại sao Ta cần phải ban cho các con Sự Thật về Lời Chí Thánh của Ta một lần nữa?
Why, you may ask do I need My children to be given the Truth of My Holy Word again?
muốn ban cho các con sự khích lệ trong đau khổ và thử thách mà các con phải trải qua.
wish to give you encouragement in the suffering and trials, which you may be experiencing.
Ước gì Mẹ vẫn ban cho các con những thông điệp chưa từng có trong lịch sử từ khi tạo thành thế giới.”.
I wish to keep on giving you messages as it has never been in history from the beginning of the world.”.
Hôm nay nữa, với niềm vui mừng, Mẹ mong muốn ban cho các con Chúc Lành Từ Mẫu và kêu gọi các con cầu nguyện.
Also today, with joy, I desire to give you my motherly blessing and to call you to prayer.
Mẹ ban cho các con những ân sủng đặc biệt
Dear children, I am giving you special graces and Jesus is giving
Các con của Mẹ ơi, những ân sủng vĩ đại đang được ban cho các con để làm những chứng nhân của tình yêu Thiên Chúa.
My children, great graces have been given to you to be witnesses of God's love.
Chúa Giêsu đã căn dặn các đồ đệ:“ Thầy ban cho các con một điều răn mới là các con hãy yêu thương nhau.
Jesus said to his disciples,“I give you a new commandment, that you love one another”.
Ngài phán:“ Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An ủi khác để sống với các con mãi mãi.
And I will pray to the Father and he will give you another Paraclete who will remain with you forever.”.
Ta ban cho các con Chiến Dịch Cầu Nguyện này để bảo vệ các con khỏi sự thù ghét.
I desire to give you this Crusade Prayer to protect you from hatred.
Tức lời Chúa Giêsu trối lại:" Thầy ban cho các con một điều răn mới là các con hãy yêu thương nhau;
But Jesus says:“A new command-ment I give to you, that you love one another; as I have loved you.”.
Hôm nay, cách đặc biệt, khi Chúa Giêsu muốn ban cho các con bình an của Người, Mẹ kêu gọi các con hãy cầu nguyện cho bình an trong trái tim các con..
Today, when inspecial way, Jesus desires to give you His peace, I call you to pray for peace in your hearts.
Các con của Mẹ ơi, những ân sủng vĩ đại đang được ban cho các con để làm những chứng nhân của tình yêu Thiên Chúa.
My children, great grace has been given to you to be witnesses of God's love.
Mẹ có thể ban cho các con Phúc Lành của Mẹ, nhưng Mẹ không thể ban Phúc Lành ấy cho các con nếu các con không muốn nhận.”.
I can give you my blessing, but I cannot give it to you if you do not want it.".
vì cách các con sống thời gian được ban cho các con trên trái đất này, sẽ quyết định tương lai của các con..
because it is how you live the life, which is given to you on earth, which will determine your future.
Results: 190, Time: 0.0328

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English