VĨNH CỮU in English translation

eternal
vĩnh cửu
vĩnh hằng
đời đời
vĩnh viễn
sự
hằng hữu
muôn đời
mãi
hằng sống
vĩnh cữu
everlasting
vĩnh cửu
đời đời
vĩnh viễn
bất diệt
vĩnh hằng
mãi mãi
muôn đời
sự
vĩnh cữu
eternity
vĩnh cửu
vĩnh hằng
sự vĩnh cửu
cõi đời đời
cõi vĩnh hằng
sự vĩnh hằng
đời đời
vĩnh viễn
muôn đời
mãi mãi

Examples of using Vĩnh cữu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sau đó sẽ phát triển thành một tình yêu vĩnh cữu.
fall in love at first sight and then develop an everlasting love.
của khổ đau và tiếp nhận hạnh phúc vĩnh cữu.
through which we can completely free ourselves from the bondage of suffering and receive everlasting happiness.
chúng ta trở thành vĩnh cữu.
so we become eternal.
khám phá an vui vĩnh cữu.
that it is possible to discover everlasting satisfaction.
Thời xưa Chúa đã bảo dân Y- sơ- ra- ên: Dân Ta ơi, Ta luôn luôn yêu thương các con với tình yêu vĩnh cữu; Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.".
For long ago the Lord had said to Israel: I have loved you, O my people; with an everlasting Love; with loving kindness I have drawn you to Me.”.
Luật nhân quả, luật hành động và phản ứng, luật gieo và gặt là những sự thật vĩnh cữu, những nguyên tắc mang tính toàn cầu đã tồn tại khi mới bắt đầu hình thành lịch sử.
The laws of cause and effect, action and reaction, sowing and reaping, are timeless truths, universal principles that have existed since the beginning of man on this earth.
trọn vẹn và vĩnh cữu.
that is complete and eternal.
Bởi vì bây giờ bạn đang tìm thấy phần đó của bạn mà là vĩnh cữu và không thay đổi, điều sẽ trao
For now you are finding that part of you that is timeless and changeless, which will give you freedom from death
Cái chết không phải vĩnh cữu.
Death is not a permanent condition.
Tức là không có một linh hồn vĩnh cữu.
There is no permanent soul.
Vùng đất của tuổi trẻ và sắc đẹp vĩnh cữu.
Land of eternal youth and beauty.
El Olam có thể dịch là Thượng Đế vĩnh cữu.
El Ōlam could be translated“God of Eternity.”.
Trong vũ trụ này có điều gì là vĩnh cữu?
Is there anything permanent in the universe?
Sự bất biến, tinh hoa của vĩnh cữu là Ananda.
Immutability, the essence of eternity, is Ananda.
Đế từ được thiết kế kiểu đế từ vĩnh cữu.
This was God's definite plan from eternity past.
Nhưng các bạn là vĩnh cữu và các bạn là chiếc gương.
But you are eternity and you are the mirror.
Công thức bí mật của Chú Lùn cho sắc đẹp vĩnh cữu.
It's a secret Dwarf recipe for eternal beauty.
cuộc sống là vĩnh cữu.
life is eternal.
Nhưng mùa hè vĩnh cữu của em sẽ không phai mờ.
But thy eternal summer shall not fade.
Cũng vậy, sự hiện hữu ở cõi trời không phải vĩnh cữu.
Similarly, existence in the heavenly realms is not permanent.
Results: 301, Time: 0.0257

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English