VŨ TRỤ BẰNG CÁCH in English translation

universe by
vũ trụ bằng cách
vũ trụ bằng
space by
không gian bằng cách
không gian bởi
vũ trụ bởi
cosmos by

Examples of using Vũ trụ bằng cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khám phá vũ trụ bằng cách tìm các vật phẩm cổ khác nhau.
Discover the universe by finding different ancient items.
Tôi sẽ không đấu tranh chống lại toàn thể vũ trụ bằng cách chống lại thời điểm này.
I won't battle against the entire universe by battling against this minute.
Trong thiên văn học, các nhà khoa học mô phỏng vũ trụ bằng cách chia nhỏ nó thành các phần bằng nhau.
In astronomy, researchers simulate the universe by breaking down its mass into particles.
Đối với thiên niên kỷ, tà ác Galra Empire đã cản vũ trụ bằng cách chinh phục các hành tinh và tiêu diệt người dân của họ.
For millennia, the evil Galra Empire has plagued the universe by conquering planets and destroying….
Các nhà khoa học ước tính tuổi của vũ trụ bằng cách sử dụng chuyển động của các ngôi sao để đo tốc độ mở rộng của nó.
Scientists estimate the age of the universe by using the movement of stars to measure how fast it is expanding.
Chúng ta cũng có thể tìm thấy những nguyên tố cơ bản này trong vũ trụ bằng cách nhìn vào màu sắc mà chúng ta thu được.
We can find these basic elements in space, too, by looking at the colours of light we collect.
Balder tiết lộ rằng anh là cha của Bayonetta, và rằng ông có kế hoạch để đoàn tụ ba vũ trụ bằng cách hồi sinh Jubileus, Đấng Tạo Hóa;
Balder reveals he is Bayonetta's father, and that he plans to reunite the three universes by resurrecting Jubileus, the Creator;
Họ biết rằng Malekith có kế hoạch khôi phục lại Dark Elf và thống trị vũ trụ bằng cách giải phóng Aether từ trung tâm của Sự Hội Tụ tại Greenwich.
They learn that Malekith plans to destroy the universe and restore the Dark Elves to dominance by unleashing the Aether at the center of the Convergence in Greenwich.
cả khả năng điều khiển năng lượng vũ trụ bằng cách chạm vào một lỗ trắng.
unharmed in outer space, and the ability to manipulate cosmic energy by tapping into a white hole.
các hố đen tự giải thoát mình để tụ họp với nhau, có thể đến nhờ việc nhìn nhận vũ trụ bằng cách mới.
however- the revelation of how black holes unlock themselves from a stable orbit to complete their union- may come from looking at the universe in an entirely new way.
Một lỗ sâu có thể kết nối những vị trí cách xa nhau trong vũ trụ bằng cách bẻ cong không- thời gian,
A wormhole should be able to connect distant locations in the universe by bending spacetime, allowing travel between them that is faster than it would take light
Chúng cho phép đo đạc lịch sử giãn nở của Vũ trụ bằng cách nghiên cứu mối quan hệ giữa khoảng cách đến một vật thể và dịch chuyển đỏ của chúng, sau đó sẽ suy ra tốc độ chúng đang dần lùi xa khỏi ta.
They allow the expansion history of the Universe to be measured by looking at the relationship between the distance to an object and its redshift, which gives how fast it is receding from us.
Không thể cứu vũ trụ bằng cách này được.
You can't save the universe that way.
Đầu năm nay, Milner còn cho biết ông đã chi 100 triệu USD tìm kiếm sự sống trên vũ trụ bằng cách dò sóng radio và tín hiệu ánh sáng.
Earlier this year, Milner said he would spend $100m looking for intelligent life in space by searching for radio and light signals.
Morley đưa ra một viễn cảnh mới về mối liên hệ của con người với vũ trụ bằng cách tiết lộ sự sáng tạo được kết nối và trí thông minh thiêng liêng của thiên nhiên.
Morley offers a new perspective on the human connection to the cosmos by unveiling the connected creativity and sacred intelligence of nature.
Đầu năm nay, Milner còn cho biết ông đã chi 100 triệu USD tìm kiếm sự sống trên vũ trụ bằng cách dò sóng radio
Earlier this year, Milner said he would spend $100 million looking for intelligent life in space by searching for radio
Nam sinh lớp 4 còn cho biết cậu là tay chơi video game cừ khôi và hy vọng có thể mở rộng kiến thức về vũ trụ bằng cách xem phim Men in Black.
The 9-year-old added that he's great at video games and hopes to expand his knowledge about space by watching Men in Black.
Các nhà khoa tính khối lượng của những vật thể lớn trong vũ trụ bằng cách nghiên cứu chuyển động của chúng.
Scientists calculate the mass of large objects in space by studying their motion.
Đó là một nỗ lực nhằm nói một cách sâu sắc về Vũ trụ bằng cách ngoại suy từ những gì mà nhân loại trong thế kỷ 21 đã biết.
It is an effort to say something extensive regarding the Universe by theorizing from exactly what human beings in the 21st Century are up to.
Đối với thiên niên kỷ, tà ác Galra Empire đã cản vũ trụ bằng cách chinh phục các hành tinh và tiêu diệt người dân của họ.
For millennia, the evil Galra Empire has plagued the universe by conquering planets and destroying their inhabitants….
Results: 4990, Time: 0.0239

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English