VƯƠNG QUỐC CỦA NGÀI in English translation

his kingdom
vương quốc của mình
vương quốc của ngài
vương quốc của người
vương quốc của ông
nước ngài
vương quốc của anh ta
nước của người
nước mình
vươgn quốc
vương quốc của chàng
his empire
đế chế của mình
đế chế của ông
đế quốc của ông
vương quốc của ngài
vương quốc ông

Examples of using Vương quốc của ngài in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúa Jesus Christ đã tạo dựng vương quốc của Ngài trên tình yêu, và ngay giờ nầy có hàng triệu người có thể chết vì Ngài..
Jesus Christ alone founded his empire upon love; and at this moment millions of men would die for him.
Chúng tôi có trách nhiệm sử dụng bất kỳ và tất cả những điều này để phục vụ Thiên Chúa và vương quốc của Ngài và đưa những người khác đến với Ngài..
We are accountable to use any and all these things to serve God and His kingdom and to bring others to Him.
Chúa Jesus Christ đã tạo dựng vương quốc của Ngài trên tình yêu, và ngay giờ nầy có hàng triệu người có thể chết vì Ngài..
Jesus Christ alone founded his empire upon love, and at this hour millions of men would die for him.
Tôi cầu nguyện rằng Chúa sẽ làm việc trong tôi một lòng dũng cảm bền vững mà đứng cho vương quốc của Ngài và chiến đấu cho vinh quang của Ngài..
I pray that the Lord would work in me an unshakeable courage that stands for His kingdom and fights for His glory.
Lời Chúa dạy:“ Nhưng, phải tìm kiếm vương quốc của Ngài, rồi mọi điều đó sẽ được ban thêm cho các con”( câu 31 NIV- VPNS).
But God's Word says,“Seek first the Kingdom of God and all these things will be added to you”(Matthew 6:33).
Thiên Chúa chỉ mặc khải các bí nhiệm vương quốc của Ngài cho những kẻ khiêm nhường
God can only reveal the secrets of his kingdom to the humble and trusting person who acknowledges their need for God
Vương Quốc của Ngài được xây dựng trên tình yêu vô điều kiện của Thiên Chúa dành cho mỗi người chúng ta.
Christ's Kingdom is built on the unconquerable power of God's unconditional love for each one of us.
Và khởi đầu vương quốc của ngài là Babel,
And the beginning of his kingdom was Babel,
Mặc dầu mục đích của Đức Chúa Trời là đem vương quốc của Ngài đến, nhưng chỉ riêng phần Ngài thì không đủ.
God's purposes for His creation are to bring about His Kingdom entirely for His own glory.
Trước tiên, cách thức Chúa Giêsu đã thực hiện Vương quốc của Ngài như thế nào: Ngài thực thi nước ấy trong sự gần gũi và dịu dàng đối với chúng ta.
First, how Jesus brought about his kingdom: he did so through his closeness and tenderness towards us.
đó là thông điệp cuối cùng của ngài cho thế giới-' Vương quốc của ngài tới, ý chí của ngài sẽ được thực hiện'.
says on the cross, that is his last message to the world--'Thy kingdom come, Thy will be done'.
ý nghĩa nhất trong lịch sử- vương quốc của Ngài.
most diverse, and most significant cause in history-his kingdom.
cũng để mở toang cho anh cánh cửa Vương Quốc của Ngài.
meeting with a sinner, to open to him also the door of His Kingdom.
Tôi muốn làm tất cả những gì có thể để phục vụ Chúa và vương quốc của Ngài.
I will do all in my power to serve you and your kingdom.
những kẻ sống sót, họ sẽ tiếp tục quấy rối vương quốc của ngài.
there will always be survivors, who will go on harassing your kingdom.
Những người khước từ sứ điệp về Chúa Giê- su sẽ không được vào Vương Quốc của Ngài.
Those who have refused God's anointed Word will not gain entrance into God's kingdom.
người nữ nào dấn thân phục vụ vương quốc của Ngài.
for the man or woman who is committed to serving the Kingdom of God.
ngài chấp nhận vương quốc của ngài.
you would allow your kingdom.
ngài chấp nhận vương quốc của ngài.
you would allow your kingdom.
hãy để tôi tiến vào vương quốc của ngài.
let me enter your kingdom.
Results: 283, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English