Examples of using Vương quốc của ngài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúa Jesus Christ đã tạo dựng vương quốc của Ngài trên tình yêu, và ngay giờ nầy có hàng triệu người có thể chết vì Ngài. .
Chúng tôi có trách nhiệm sử dụng bất kỳ và tất cả những điều này để phục vụ Thiên Chúa và vương quốc của Ngài và đưa những người khác đến với Ngài. .
Chúa Jesus Christ đã tạo dựng vương quốc của Ngài trên tình yêu, và ngay giờ nầy có hàng triệu người có thể chết vì Ngài. .
Tôi cầu nguyện rằng Chúa sẽ làm việc trong tôi một lòng dũng cảm bền vững mà đứng cho vương quốc của Ngài và chiến đấu cho vinh quang của Ngài. .
Lời Chúa dạy:“ Nhưng, phải tìm kiếm vương quốc của Ngài, rồi mọi điều đó sẽ được ban thêm cho các con”( câu 31 NIV- VPNS).
Thiên Chúa chỉ mặc khải các bí nhiệm vương quốc của Ngài cho những kẻ khiêm nhường
Vương Quốc của Ngài được xây dựng trên tình yêu vô điều kiện của Thiên Chúa dành cho mỗi người chúng ta.
Và khởi đầu vương quốc của ngài là Babel,
Mặc dầu mục đích của Đức Chúa Trời là đem vương quốc của Ngài đến, nhưng chỉ riêng phần Ngài thì không đủ.
Trước tiên, cách thức Chúa Giêsu đã thực hiện Vương quốc của Ngài như thế nào: Ngài thực thi nước ấy trong sự gần gũi và dịu dàng đối với chúng ta.
đó là thông điệp cuối cùng của ngài cho thế giới-' Vương quốc của ngài tới, ý chí của ngài sẽ được thực hiện'.
ý nghĩa nhất trong lịch sử- vương quốc của Ngài.
cũng để mở toang cho anh cánh cửa Vương Quốc của Ngài.
Tôi muốn làm tất cả những gì có thể để phục vụ Chúa và vương quốc của Ngài.
những kẻ sống sót, họ sẽ tiếp tục quấy rối vương quốc của ngài.
Những người khước từ sứ điệp về Chúa Giê- su sẽ không được vào Vương Quốc của Ngài.
người nữ nào dấn thân phục vụ vương quốc của Ngài.
hãy để tôi tiến vào vương quốc của ngài.