VỀ CUỘC SỐNG CỦA MÌNH in English translation

about your life
về cuộc sống của bạn
về cuộc sống
về cuộc đời
về đời sống của bạn
về mình cả
about your lifestyle
về lối sống của bạn
về phong cách sống của bạn
về cuộc sống của mình

Examples of using Về cuộc sống của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi rất ít khi chia sẻ về cuộc sống của mình.
So I share little with them about my life.
ta nghĩ về cuộc sống của mình.
you think about your own life.
Đã bao lần chúng ta dừng lại một chút để nghĩ về cuộc sống của mình?
But how often do we stop and think about our life?
Tuy nhiên, họ luôn khá hài lòng về cuộc sống của mình.
But they are quite content with their life.
chịu trách nhiệm về cuộc sống của mình.
takes charge of his life.
Điều đó giống như việc chẳng bao giờ chúng ta hài lòng về cuộc sống của mình.
It just means that we are never satisfied with our life.
Đây là cách mà ông nhận định về cuộc sống của mình.
And that's how you should feel about your own life.
Ngay sau đó, cô bé tiếp tục kể về cuộc sống của mình ở Katni.
Meanwhile, the woman continued to tell me more about her life in Romania.
Còn tôi cũng không có gì phàn nàn về cuộc sống của mình.
And I have no complaints about my life.
Năm sau, cô bắt đầu quay video về cuộc sống của mình ở đây.
Four years later, she started filming her life there.
Đừng để sau này phải hối hận về cuộc sống của mình.
But should not repent later in your life.
Họ tin tưởng và chia sẻ với nhân viên nhiều thứ về cuộc sống của mình.
They trusted and shared with the staff many things about their lives.
Đã bao lần chúng ta dừng lại một chút để nghĩ về cuộc sống của mình?
But how often do we stop and think about our lives?
Tuy nhiên, chúng ta không thích nghĩ về cuộc sống của mình theo lối này.
We would rather not think of our lives in this way, however.
Hắn rất hãnh diện với mọi người về cuộc sống của mình.
He is proud of the other people in his life.
có những kí ức về cuộc sống của mình.
have memories of my life.
Năm sau, cô bắt đầu quay video về cuộc sống của mình ở đây.
Four years later, she began filming her life there.
Thằng bé được con bé phỏng vấn về cuộc sống của mình hiện nay.
She interviewed children who spoke about their lives now.
Đến lúc con có cái nhìn cứng rắn về cuộc sống của mình.
It's time you took a hard look at your life.
Những ngày cuối cùng ở đây bố đã nghĩ về cuộc sống của mình.
These last days here I've thought about my life.
Results: 288, Time: 0.0322

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English