VỀ MẠNG LƯỚI in English translation

of networks
của mạng
của mạng lưới
của network
of networking
của mạng
của mạng lưới
của network

Examples of using Về mạng lưới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
CNOOC và Cục Địa chấn Trung Quốc cũng tham gia vào các cuộc thảo luận về mạng lưới vốn sẽ chia sẻ dữ liệu với các nước khác.
CNOOC and China's Earthquake Administration were also part of discussions about the network, which is due to share data with other countries.
Một số nhà lãnh đạo tổ chức thường được mời tới Trung Quốc để đào tạo về mạng lưới thông tin, quản lý con người và ngoại giao.
Some organization leaders were often invited to China for training on networking, people management, and diplomacy.
Điều này hiện không thể thực hiện được với Bitcoin do những hạn chế về công nghệ và những ràng buộc về mạng lưới, dẫn đến sự chậm trễ trong giao dịch và phí cao.
This is currently not possible with Bitcoin due to its technological limitations and network constraints, which result in transaction delays and high fees.
Sinh viên nên tham gia lớp học với sự hiểu biết cơ bản về mạng lưới kinh doanh và các vấn đề an ninh.
Students should enter the class with a basic understanding of business networking and security issues.
Theo bigcoinvietnam Jacobs tiếp tục:“ Những gì mọi người thực sự yêu thích về hội thảo vừa qua chính là về mạng lưới.
Jacobs continued:“What people really loved about the last conference was the networking.
Hai nhà nghiên cứu dựa trên sự nghi ngờ của họ trên một phân tích về mạng lưới giao dịch Bitcoin.
The two researchers based their suspicion on an analysis of the network of bitcoin transactions.
Những cuộc phỏng vấn các quan chức và lãnh đạo doanh nghiệp cũng xác nhận một số chi tiết về mạng lưới trên.
Interviews with officials and business executives confirmed some of the details of the network.
Các điểm truy cập Meraki WiFi cung cấp cái nhìn sâu sắc về mạng lưới cho phép quản lý mạng thông minh hơn.
With unmatched visibility, Meraki access points provide deep network insight enabling smarter network management.
Ví dụ như việc quản lý truyền thông và yêu cầu của khách hàng là cần thiết khi chúng ta nói về mạng lưới, bán hàng, hay thậm chí là marketing.
For example communication management and client requirement are needed when we talk about networking, sales, or even marketing.
Dựa trên các mạng hiện có, Huawei liên tục đổi mới sáng tạo về mạng lưới, dịch vụ và mô hình kinh doanh.
Based on existing networks, Huawei continuously innovates in networks, services, and business models.
Những cuộc phỏng vấn các quan chức và lãnh đạo doanh nghiệp cũng xác nhận một số chi tiết về mạng lưới trên.
Interviews with officials and managing directors confirmed some details of the network.
Khi ta nói về mạng lưới ở phần sau,
When we talk about networks later in the course,
Mao dĩ nhiên không chỉ là một nhân vật lịch sử mà còn thuộc về mạng lưới( tả tơi) của sự chính thống hóa mà Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc dựa trên đó.
Mao is not only a historical figure, of course, but is part of the(tattered) web of legitimacy on which the People's Republic rests.
Một bản đồ thế giới tương tác sẽ cho bạn thấy tổng quan về mạng lưới các trường học đối tác và các trường tham gia thể hiện mình qua một bài giới thiệu chân dung ngắn.
An interactive world map provides an overview of the network of partner schools, and the participating schools present brief portraits of themselves.
Chuyên môn về mạng lưới của Vodafone sẽ được sử dụng để thiết lập mạng 4G đầu tiên của Mặt trăng,
Vodafone's network expertise will be used to set up the Moon's first 4G network, connecting two Audi
Ngoài ra, với thế mạnh về mạng lưới hoạt động hơn 500 điểm giao dịch phủ đều trên phạm vi cả nước
In addition, with the strength of a network of over 500 business and business coverage points and customer service quality, SHB is one
Chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn về mạng lưới và cơ hội đầu tư
We will expose you to the networks and investment opportunities you will need to get your ideas off the ground,
Chuyên môn về mạng lưới của Vodafone sẽ được sử dụng để thiết lập mạng 4G đầu tiên của Mặt trăng,
The mission will tap into Vodafone's network expertise to set up the Moon's first 4G network, connecting two Audi lunar
Những thử nghiệm và đánh giá này nhằm giúp tránh bất kỳ vấn đề về mạng lưới nào trong tương lai,
These rounds of testing and review are aimed to help avoid any future network problems, such as,
Tất nhiên, tiện ích này luôn báo cáo chi tiết về mạng lưới hoạt động, vì vậy bất kỳ hoạt động đáng ngờ có thể dễ dàng bị chặn chỉ với một nhấp chuột duy nhất.
Of course, this utility shows a detailed report on network activity, so any suspicious process can be easily blocked with just a single click.
Results: 85, Time: 0.0258

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English