VỀ NHỮNG CÁO BUỘC in English translation

about the allegations
về cáo buộc
on charges
sạc
trên phí
about the accusations
về cáo buộc
about alleged

Examples of using Về những cáo buộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các công tố viên đã đột kích văn phòng của Tập đoàn Lotte vào tháng 6 trong cuộc điều tra của họ về những cáo buộc gian lận.
Prosecutors raided the Lotte Group's offices in June as part of their investigation about the allegations of fraud.
đại diện của Dahmen vẫn chưa phản hồi về những cáo buộc trên mạng này của Dahmen, trong khi đó những nỗ lực liên lạc với Kang đều bất thành.
Dahmen's representatives have not yet responded to comment on the accusation, while attempts to reach Kang proved unsuccessful.
Bà cũng từ chối bình luận về những cáo buộc ngoại trừ việc nói rằng:" Nếu bạn làm điều có lỗi với lãnh đạo, bạn sẽ bị trả thù".
She declined to comment on the charges except to say,“If you offend the leadership, the leadership will retaliate.”.
Maurel nói rằng họ đang bị điều tra về những cáo buộc về" cuộc sống nguy hiểm của người khác" và gây ra" những thương tích không chủ ý".
Maurel says they are being investigated on allegations of“endangering life of others” and causing“unintentional injuries.”.
Công ty BTC- e đã bình luận về những cáo buộc chống lại những người bị giam ở Hy Lạp của Alexander Alexander Vinnik.
BTC-e commented on the allegations made against the detainee Russian citizen Alexander Vinnik.
Các công tố viên Tòa án đã mở cuộc điều tra sơ khởi về những cáo buộc chống lại Israel khi Palestin gia nhập Tòa án đầu tiên vào năm 2015.
The court's prosecutors launched an initial investigation into allegations against Israel when the Palestinians first joined the court in 2015.
Pakistan chưa bình luận về những cáo buộc nhưng đã gay gắt lên án vụ tấn công của Taliban vào quốc hội ở Kabul là một vụ tấn công khủng bố.
Pakistan has not yet commented on the allegations but it has strongly condemned the Taliban raid on the parliament in Kabul as a terrorist attack.
Phản ứng trước các tin tức về những cáo buộc trên, hôm thứ Năm, ông Navalny viết trên Twitter rằng cha ông cũng bị nêu danh trong các cáo buộc..
Reacting to news of the charges on Thursday, Mr Navalny wrote on Twitter that his father had also been named in the charges..
Apple và Samsung hiện đang cùng trong cuộc chiến tòa án nóng bỏng về những cáo buộc của Apple về việc Samsung sao chép bất hợp pháp thiết kế của iPhone.
Apple and Samsung are currently locked in a heated court battle over Apple's allegations that Samsung illegally copied its iPhone design.
Canada cũng quan ngại về những cáo buộc cho rằng chính quyền Trung Quốc đã sách nhiễu gia đình cô Lin ở Trung Quốc.”.
Canada is also concerned about allegations that the Chinese government have harassed Ms. Lin's family in China.".
Khi được hỏi về những cáo buộc đối với Mao hôm 6/ 12,
When asked about the charges against Mao on Friday,
Canada cũng quan ngại về những cáo buộc cho rằng chính phủ Trung Quốc đã quấy nhiễu gia đình cô Lin ở Trung Quốc”.
Canada is also concerned about allegations that the Chinese government has harassed Ms. Lin's family in China.”.
PSG để bình luận về những cáo buộc của Trindade trong cuộc phỏng vấn,
PSG for comment on the allegations made by Trindade in the interview,
Chính phủ Ukraine không có bình luận gì về những cáo buộc rằng họ đã thất bại trong việc lập kế hoạch cho cuộc khủng hoảng di cư.
The government could not immediately comment on allegations that it had failed to plan for the displacement crisis.
Tổng thư ký đặc biệt quan ngại về những cáo buộc sử dụng vũ khí hóa học chống lại dân thường ở Douma”, người phát ngôn nói.
The secretary-general is particularly alarmed by allegations that chemical weapons have been used against civilian populations in Douma,” said the spokesman.
Ông Barbarin báo cáo lên Vatican về những cáo buộc và sa thải linh mục Preynat khỏi vị trí một năm sau đó, nhưng không báo với cảnh sát.
Barbarin then reported the allegation to Vatican officials and removed Preynat from ministry, but did not inform French authorities.
Rõ ràng, tôi rất buồn cả về những cáo buộc và cách thức nhà cái châu Âu mà chúng được đưa ra và tôi đã bác bỏ chúng một cách cụ thể.
Obviously, I am saddened both by the allegations and the manner in which they were made and I categorically refute them.
Để được gọi thẩm vấn… Phải. về những cáo buộc về lạm dụng nhân quyền trong Chiến tranh Bosnian.
Yes. have been calling for investigation… over allegations of human rights abuses during the Bosnian War.
Tổng thống còn đang phải đối mặt với một cuộc điều tra luận tội về những cáo buộc theo đuổi lợi ích chính trị cá nhân trong giao dịch với Ukraine.
He also faces an impeachment inquiry into accusations that he pursued political interests in his dealings with Ukraine.
cô ấy rõ ràng về những cáo buộc.
which means she is clear of the allegations.
Results: 188, Time: 0.0234

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English