ALLEGATION in Vietnamese translation

[ˌæli'geiʃn]
[ˌæli'geiʃn]
cáo buộc
accuse
allegation
charge
allege
accusation
lời tố cáo
accusations
allegations
denunciation

Examples of using Allegation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Barbarin then reported the allegation to Vatican officials and removed Preynat from ministry, but did not inform French authorities.
Ông Barbarin báo cáo lên Vatican về những cáo buộc và sa thải linh mục Preynat khỏi vị trí một năm sau đó, nhưng không báo với cảnh sát.
This allegation concerning this lady, this young girl, absolutely has no merit," Johnson said.
Lời cáo buộc liên quan đến cô gái trẻ này hoàn toàn không có giá trị”, CNN dẫn lời ông Johnson nói.
The allegation is based on the presence of 9 identical bugs in Orkut that also existed in InCircle.
Các cáo buộc được dựa trên sự hiện diện của 9 lỗi giống hệt nhau trong Orkut đó cũng tồn tại trong InCircles.
The allegation of China's control over the Philippines' power grid or threat to the country's national security is completely groundless.
Những cáo buộc về việc Trung Quốc kiểm soát mạng lưới điện hoặc đe dọa tới an ninh quốc gia của một nước là hoàn toàn vô văn cứ.
There is one person there who can substantiate every allegation I have made.
Tất cả các cáo buộc tôi đưa ra- bà ta điều hành nơi đó Có một người ở đó có thể chứng minh.
This was latest allegation of multibillion-dollar graft directed at Nigeria's oil industry.
Đây là lời cáo buộc mới nhất về tình hình hối lộ hàng tỉ USD trong ngành công nghiệp dầu khí Nigeria.
The allegation was made in Peter Schweizer's 2018 book“Secret Empires.”.
Cáo buộc này được đưa ra trong cuốn sách“ Secret Empires” của Peter Schweizer hồi năm 2018.
Indian officials denied the allegation and claimed that Jaisha and her coach had refused refreshments.
Các nhân viên Ấn Độ đã bác bỏ cáo buộc này và nói Jaisha cùng với huấn luyện viên của cô từ chối nước giải khát.
calling the allegation"unfounded, silly and nonsensical.".
gọi những cáo buộc này là" vô căn cứ, ngớ ngẩn và phi lý.".
had denied the rape allegation.
phủ nhận các cáo buộc cưỡng hiếp.
the Special Rapporteur may receive urgent appeals and allegation letters.
án khẩn cấp và các thư dẫn chứng.
We are interested in evidence which we believe denies the allegation that cigaret smoking causes disease.".
Chúng tôi quan tâm đến bằng chứng mà chúng tôi tin rằng phủ nhận các cáo buộc rằng hút thuốc lá gây ra bệnh.
In late January 2012, Wang confronted Bo with the allegation that Gu was suspected of killing Heywood.
Vào cuối tháng Giêng năm 2012, Wang Bo phải đối mặt với các cáo buộc rằng Gu bị tình nghi giết chết Heywood.
ZTE gear could be used for spying, an allegation the companies have denied.
hoạt động gián điệp, điều mà các công ty này đã bác bỏ./.
who presided over the case, also said there was"no evidence" for the allegation.
cũng khẳng định“ không có bằng chứng” cho cáo buộc này.
Members of the Senate Judiciary Committee will now be speaking with both Kavanaugh and Ford about the allegation.
Các thành viên hàng đầu của Ủy ban Tư pháp Thượng viện giờ đây dự kiến sẽ nói chuyện với cả ông Kavanaugh và bà Ford về việc này.
Seoul were behind the allegation.
Seoul đứng sau các cáo buộc này.
US media quoted officials as saying that Comey believed there was no evidence to support Trump's allegation.
Truyền thông Mỹ dẫn lời các quan chức nói rằng ông Comey tin là không có bằng chứng cho cáo buộc của ông Trump.
We are formally requesting that the United Nations urgently investigate this new allegation.
Chúng tôi chính thức yêu cầu Liên Hợp Quốc khẩn trương điều tra về cáo buộc mới này.
I categorically and unequivocally deny the sum and substance of their allegation.
dứt khoát tổng hợp và thực chất của những cáo buộc của họ.".
Results: 362, Time: 0.3315

Top dictionary queries

English - Vietnamese