VỀ PHẦN MÌNH in English translation

for its part
về phần mình
về phía mình

Examples of using Về phần mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta trở nên gắn kết hơn với nhóm mình và nhận lấy trách nhiệm về phần mình trong việc chia sẻ sự hồi phục với người nghiện còn đang vật vã.
We become involved with our home group and accept responsibility for our part in sharing recovery with the still- suffering addict.
Về phần mình, chúng tôi sẽ không là bên đầu tiên sử dụng biện pháp như vậy",- ông Polyansky khẳng định.
For our part, we will not be the first to resort to such a measure,” Polyansky said.
Nhà Trắng, về phần mình, tuyên bố rằng‘ đã có tiến triển trên nhiều lĩnh vực' và rằng‘ các cuộc thảo luận sẽ tiếp tục ở cấp phó'.
The White House, on its part, stated that“progress was made in a variety of areas” and that“discussions will continue at a deputy level.”.
Về phần mình, chúng tôi muốn khiến những cuộc phiêu lưu của người chơi trở nên phong phú và hoàn thiện;
For our part, we hope to make a player's journey endlessly rich and fulfilling;
Về phần mình, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để trong tương lai có thể mang đến cho bạn những cảm xúc tích cực và sự dồi dào trong tài chính.
For our part, we will make every effort so that in the future we can bring you only positive emotions and financial well-being.
Về phần mình, những người nông dân cho biết họ sẵn sàng hợp tác với Bộ và bán các sản phẩm của mình với giá hợp lý.
For their part, the farmers are willing to cooperate with the ministry and sell at reasonable prices.
Về phần mình, Mĩ đã tăng hơn hai lần khả năng của chúng tôi trong việc hỗ trợ các dự án phát triển tư nhân trong các nền kinh tế mới nổi.
For our part, the United States has more than doubled our ability to support private development projects in emerging economies.
Ngược lại nếu tôi cứ cố gắng dành chiến thắng về phần mình, khi đó chắc chắn tôi sẽ nhìn thấy gương mặt rất thất vọng và buồn bã của nó.
On the contrary, if I keep trying to win my part, then I will definitely see my very depressed and sad face.
Về phần mình, Skowronek mô tả đầu tiên trong bốn loại nhiệm kỳ tổng thống của mình là Hồi giáo tái cấu trúc hoặc biến đổi.
For his own part, Skowronek describes the first of his four categories of presidencies as"reconstructive" or transformative.
Người mẹ, về phần mình, cho tới nay là người phụ nữ đẹp nhất mà James từng gặp.
The mother, for her part, was by far the prettiest woman James had ever set eyes on.
Về phần mình, các công ty này cho biết họ đã tuân thủ các quy định về thuốc trừ sâu và do đó được phép sử dụng nhãn hiệu thực phẩm hữu cơ.
For their part, those companies say that they following the rules in terms of pesticide use and therefore should be allowed to use the label.
Về phần mình, lực lượng đối lập Syria cáo buộc chiến binh người Kurd liên kết với lực lượng chính phủ để đánh bại họ.
Syrian opposition forces, for their part, accuse the Syrian Kurdish fighters of colluding with pro-government forces to defeat them.
Về phần mình, tôi dự báo rằng sự phục hồi
For my part, I predict that the global recovery will continue,
Về phần mình, tôi được khuyến khích làm điều này
On my part, I was encouraged to do this and allowed to take
Về phần mình, Apple đã xác nhận việc mua lại Laserlike,
Apple on its part has confirmed the acquisition of Laserlike, though it did not reveal other terms
Prudence, về phần mình, cũng dẫn dắt những người chị ta quen biết
Prudence, on her side, brought down all the people she knew, and did the honours of the house
Về phần mình, tôi không thích nghĩ rằng mình phải dựa vào sự bảo vệ của nhà nước.
For my own part, I should not like to think that I ever rely on the protection of the State.
Về phần mình, tôi xin anh chị em hãy tin tưởng coi nó là một cơ hội để xây dựng hòa bình.
For my part, I ask you to view it with confidence as an opportunity to build peace.
Về phần mình, chúng tôi đang tiến hành tất cả biện pháp có thể để bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân Nga này“.
For our part, we are taking all the possible measures to protect the legitimate rights and interests of the Russian citizen,”.
Các công ty công nghệ, về phần mình, đang cố gắng hành động phù hợp để xây dựng cầu nối với chính quyền mới về các vấn đề thuế và quản lý.
Tech companies, for their part, are trying to act accordingly while working to build bridges with the new administration on tax and regulatory issues.
Results: 1317, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English