Examples of using Về sự kiện này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Báo chí khắp thế giới đua nhau đưa tin về sự kiện này.
Communia cũng đã xuất bản bài đăng chi tiết trên blog về sự kiện này.
Đối tượng thể hiện sự hối hận sâu sắc về sự kiện này.
Chúng ta thực sự cần một cuộc điều tra độc lập về sự kiện này.
Trong bài viết này trên blog, ông chia sẻ quan điểm của ông về sự kiện này.
Đạo diễn James Gunn cũng chia sẻ những cảm nghĩ của ông về sự kiện này.
Đối tượng thể hiện sự hối hận sâu sắc về sự kiện này.
Chúng ta nói cho các nước trên thế giới biết rõ về sự kiện này.
Thực ra, có ít nhất 3 fan account nói về sự kiện này.
Bạn có thể xem thông tin về sự kiện này tại WEB.
Có lẽ cũng có dịp chụp vài bức ảnh làm kỷ niệm về sự kiện này.
Để tìm hiểu sâu hơn về sự kiện này.
Tôi muốn chia sẻ tâm trạng của tôi với ngài về sự kiện này.
Viết 1 bài báo đưa tin về sự kiện này.
Đây là một số thông tin về sự kiện này.
Và sau đây là câu chuyện về sự kiện này.
Tôi sẽ cung cấp một số thông tin nóng về sự kiện này.
Lại thêm chút ánh sáng về sự kiện này.
Musk không bao giờ nhắc gì về sự kiện này.
Nhưng liệu đấy là tất cả những gì bạn biết về sự kiện này?