Examples of using Của sự kiện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong hộp mô tả, nhập mô tả của sự kiện.
Mục đích chính của sự kiện.
Logo chính thức của sự kiện.
Khách sạn Novotel 36 tầng sẽ là sânkhấu chính của sự kiện.
Trong suốt độ dài 40 phút của sự kiện không hề có.
Một điều nữa mà bạn cần phải nghĩ đến là hình thức của sự kiện.
Điều này tùy thuộc vào yêu cầu của sự kiện.
Còn rất nhiều hình ảnh khác của sự kiện.
Còn đây là thông báo của sự kiện.
Vun đắp chủ đề chính của sự kiện.
Tất cả đã cùng nhau làm nên sự thành công tuyệt vời của sự kiện.
Thu thập các chứng cứ của sự kiện.
Mình xin đính kèm Press Release của sự kiện.
Thật khó để nói quá về tầm quan trọng của sự kiện.
Còn đây là thông báo của sự kiện.
Mang đến cho bạn phản chiếu sự tuyệt vời của sự kiện trong ngày.
Giải thích lý do của sự kiện.
Năm nay là năm thứ 72 của sự kiện.
Nhiếp ảnh có thể tái tạo đồng thời thế giới của sự kiện, trí tưởng tượng, viễn tưởng và những giấc mơ.
Hoạt động học tập- hiểu ý nghĩa của sự kiện là mới liên quan đến mỗi hiện tại và tiềm năng giải quyết vấn đề và decisionmaking.