Examples of using Về tới nhà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi cô về tới nhà.
Sau đó lũ gấu về tới nhà.".
Có lẽ còn vì biết rằng mình sắp về tới nhà.
Có tới 2 ngã từ trước khi về tới nhà.
Cô nói là phải về đúng lúc Franny về tới nhà.
Tôi về tới nhà với những túi xách lềnh kềnh.
Một giờ sau, người chồng cũng về tới nhà.
Kiểu này, chúng ta sẽ không bao giờ về tới nhà.
Thì cũng được, miễn là về tới nhà.”.
Đó là chuyện một tuần sau khi về tới nhà.
Nó đã ở đây khi anh về tới nhà.
Tối nay tôi sẽ nói chuyện với Carlos khi nó về tới nhà.
Monica chia sẻ điều ấy với Hitesh khi nàng về tới nhà.
Hãy đặt chúng vào tủ khi bạn về tới nhà.
Joe về tới nhà trước tiên.
anh cảm giác mình về tới nhà.
Trâm và Thắng về tới nhà.
Tối nay tôi sẽ nói chuyện với Carlos khi nó về tới nhà.
Thử đoán ai đang đợi mình lúc mình từ trường về tới nhà?
Chắc cô ấy sẽ đến khi ta về tới nhà.