VỀ TỚI NHÀ in English translation

come home
trở về nhà
đến nhà
về nhà đi
quay về nhà
hãy về nhà
về tới nhà
quay về
hãy trở về
về nhà thôi
trở lại nhà
get home
trở về nhà
nhận được nhà
về đến nhà
về nhà được
về tới nhà
đi về nhà
quay về nhà
hãy về nhà
về nhà rồi
có nhà
got home
trở về nhà
nhận được nhà
về đến nhà
về nhà được
về tới nhà
đi về nhà
quay về nhà
hãy về nhà
về nhà rồi
có nhà
arrived home
về đến nhà
về tới nhà
came home
trở về nhà
đến nhà
về nhà đi
quay về nhà
hãy về nhà
về tới nhà
quay về
hãy trở về
về nhà thôi
trở lại nhà
coming home
trở về nhà
đến nhà
về nhà đi
quay về nhà
hãy về nhà
về tới nhà
quay về
hãy trở về
về nhà thôi
trở lại nhà
arriving home
về đến nhà
về tới nhà
comes home
trở về nhà
đến nhà
về nhà đi
quay về nhà
hãy về nhà
về tới nhà
quay về
hãy trở về
về nhà thôi
trở lại nhà
getting home
trở về nhà
nhận được nhà
về đến nhà
về nhà được
về tới nhà
đi về nhà
quay về nhà
hãy về nhà
về nhà rồi
có nhà
back to the house
về nhà
trở lại ngôi nhà
về căn nhà
quay lại nhà
về đến quán
sau nhà
trả lại hạ viện
lại trở về nhà
reaching home

Examples of using Về tới nhà in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi cô về tới nhà.
When you get home.
Sau đó lũ gấu về tới nhà.".
And then the bears came home.".
Có lẽ còn vì biết rằng mình sắp về tới nhà.
Maybe it was because he knew he was coming home.
tới 2 ngã từ trước khi về tới nhà.
We had two stops left before arriving home.
Cô nói là phải về đúng lúc Franny về tới nhà.
You said you had to be back by the time Franny got home.
Tôi về tới nhà với những túi xách lềnh kềnh.
I came home with BAGS of vegetables.
Một giờ sau, người chồng cũng về tới nhà.
One hour later, the husband comes home.
Kiểu này, chúng ta sẽ không bao giờ về tới nhà.
At this rate, we will never get home.
Thì cũng được, miễn là về tới nhà.”.
No matter, as long as you're coming home.”.
Đó là chuyện một tuần sau khi về tới nhà.
This took place about a week after arriving home.
Nó đã ở đây khi anh về tới nhà.
He was here when I got home.
Tối nay tôi sẽ nói chuyện với Carlos khi nó về tới nhà.
I will deal with Carlos when he comes home tonight.
Monica chia sẻ điều ấy với Hitesh khi nàng về tới nhà.
Monica shared this with Satyajeet when getting home.
Hãy đặt chúng vào tủ khi bạn về tới nhà.
Just remember to put them back in the closet when you get home.
Joe về tới nhà trước tiên.
Joe came home first.
anh cảm giác mình về tới nhà.
many years it felt like coming home.
Trâm và Thắng về tới nhà.
Winning and getting home.
Tối nay tôi sẽ nói chuyện với Carlos khi nó về tới nhà.
I'm going to talk to Karl when he comes home.
Thử đoán ai đang đợi mình lúc mình từ trường về tới nhà?
Guess what was waiting for me when I came home from school today?
Chắc cô ấy sẽ đến khi ta về tới nhà.
Should not be there when I get home.
Results: 186, Time: 0.0617

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English