VỊ CỨU TINH in English translation

savior
vị cứu tinh
đấng cứu rỗi
đấng cứu thế
đấng cứu độ
cứu
đấng cứu chuộc
chúa cứu thế
đấng cứu tinh
chúa
đấng
saviour
đấng cứu thế
vị cứu tinh
đấng cứu độ
đấng cứu rỗi
đấng cứu chuộc
cứu
cứu chúa
đấng cứu tinh
ðấng cứu thế
lifesaver
cứu cánh
phao cứu sinh
vị cứu tinh
deliverer
the deliverer
ðấng giải cứu
giao
đấng cứu thế
saviors
vị cứu tinh
đấng cứu rỗi
đấng cứu thế
đấng cứu độ
cứu
đấng cứu chuộc
chúa cứu thế
đấng cứu tinh
chúa
đấng
saviours
đấng cứu thế
vị cứu tinh
đấng cứu độ
đấng cứu rỗi
đấng cứu chuộc
cứu
cứu chúa
đấng cứu tinh
ðấng cứu thế
iifesaver

Examples of using Vị cứu tinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thức ăn đúng là vị cứu tinh.
Food really is a life-savior.
được biết đến như một vị cứu tinh của Pháp.
known as the saviouress of France.
Theo tin đưa của ấn bản, vị cứu tinh tên là Sachin Paul.
According to Metro, the savior's name is Sachin Paul.
Và đồ uống tôi mời nhé. Cô đúng là vị cứu tinh.
Uh, you are a lifesaver, and drinks are on me.
Cooper, anh đúng là vị cứu tinh.
Cooper, you are the life-saver.
Tôi ko có ý định để WilPharma cuối cùng trông giống như vị cứu tinh.
I have no intention of letting WilPharma end up looking like a savior.
Khi chúng tôi đóng cửa ngày hôm nay, tôi muốn nói chuyện với những người bạn của những người đã không bao giờ chấp nhận Chúa Giêsu Kitô là vị cứu tinh của bạn.
As we close today, I want to speak to those of you who have never accepted Jesus Christ as your saviour.
đây chính là vị cứu tinh.
and this was a lifesaver.
Từ núi Sion, vị Cứu Tinh sẽ đến,
just as it is written,“The Deliverer will come from Zion,
Chiếc 1500, vốn đã được phát triển trong cơn khủng hoảng của những năm 50, là một vị cứu tinh khác của BMW.
The 1500, which had been developed during the crisis of the'50s, was another of BMW's saviors.
Menander và Apollodotos thực sự có thể được coi như vị cứu tinh cho dân Hy Lạp định cư ở Ấn Độ, và cho một số người Ấn Độ.
Menander and Apollodotus may indeed have been saviours to the Greek populations residing in India, and to some of the Indians as well.
Chết bên lề đường, chú chó lang thang này có phản ứng di chuyển khi nhìn thấy vị cứu tinh của mình( Video trong ngày).
Dying on the roadside, this wandering puppy had a moving reaction when he saw his saviors(Video of the day).
Chính nhân loại là Vị Cứu Tinh thế giới, mà tất cả các vị Cứu Tinh thế giới của nhân loại đã chỉ là biểu tượng và sự đảm bảo.
Mankind itself is the world Saviour, of which all world Saviours have been but the symbol and the guarantee.
Chiếc 1500, vốn đã được phát triển trong cơn khủng hoảng của những năm 50, là một vị cứu tinh khác của BMW.
The 1500s, which had been developed during the crisis of the'50s, was another of BMW's saviours.
Việc thông qua số 11, hay' elf' trong tiếng Đức, là sự tôn vinh của người dân thị trấn đối với vị cứu tinh của họ.
The adoption of the number 11, or‘elf' in German, was the townsfolk's tribute to their saviours.
Demo chứng minh là vị cứu tinh của tôi như là tôi đã có thể phục hồi tất cả những hình ảnh mà tôi đã chỉ“ định dạng” từ thẻ của tôi.
The demo proved to be my SAVIOR as I was able to recover all the pictures that I had just“reformatted” from my card.
Ông là nhà giải phóng dân tộc, vị cứu tinh, là Washington và Lincoln hòa lại làm một”.
He's the national liberator, the saviour, its Washington and Lincoln rolled into one.
Cuốn sách này là một vị cứu tinh cho tất cả những người mới làm vì nó bao gồm tất cả những điều cơ bản ngay từ đầu.
This book comes as a savior for all these newbies as it covers all the basic things right from the scratch.
Nelson, được ca ngợi là vị cứu tinh của đất nước, đã được tổ chức một đám tang lớn tại Nhà thờ Thánh Paul ở London.
Nelson, hailed as the saviour of his nation, was given a magnificent funeral in St. Paul's Cathedral in London.
Đến năm 1990, nhiều người ca ngợi Gorbachev như một vị cứu tinh mang lại sự cải cách đúng đắn cho Liên Xô.
By 1990, many people celebrated Gorbachev as a savior for bringing true reform to the Soviet Union.
Results: 731, Time: 0.0354

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English