Examples of using Với cha ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta sẽ trả thù những gì mà các người làm với cha ta… Iraq… Afghanistan… tất cả mọi thứ đều là sự báo thù'.”, Soufan đề cập trên CBS.
Hãy cầu nguyện với Cha Ta để ngăn chặn thảm họa toàn cầu nhân Danh Con Yêu Dấu NGÀI, và NGÀI sẽ lắng nghe lời cầu nguyện của các con.
Như một món nợ với cha ta… Gotetsu đã nhận nuôi 2 anh em ta. Cậu.
Như một món nợ với cha ta… Gotetsu đã nhận nuôi 2 anh em ta. Cậu. Sayaka!
Chúng ta sẽ trả thù những gì mà các người làm với cha ta… Iraq… Afghanistan… tất cả mọi thứ đều là sự báo thù'.”, Soufan đề cập trên CBS.
Chúng ta sẽ trả thù những gì mà các người làm với cha ta… Iraq… Afghanistan… tất cả mọi thứ đều là sự báo thù'.”, Soufan đề cập trên CBS.
Cuối cùng, Ta ngước mắt lên và cầu nguyện với Cha Ta như thế này… xin cho toàn thế giới biết sự hiển trị của Cha trên trái đất.”.
Hãy trở lại hoàng cung và nói với cha ta rằng, ta ra đi không phải vì buồn giận.
Ngươi nói với cha ta… Nếu không có nơi nào cho Tauriel,
Chúng ta có thể hỏi:“ Ta là một với cha ta, hay ta là một người hoàn toàn khác?”.
Ngươi nói với cha ta… Nếu không có nơi nào cho Tauriel, vậy thì không có nơi nào cho ta? .
Và ta biết ngươi đã chia sẻ sướng khổ với cha ta.” 27 Sô- lô- môn liền cách chức tế lễ của CHÚA khỏi A- bia- tha.
chính ta đã thắng và ngồi với Cha ta trên ngôi Ngài.
Ừm, ta còn thấy vui vẻ hơn thời gian ta ở với cha ta Loki.
Cuộc Khổ Hình Thập Giá đối với Thân Thể Ta trên trần gian đã hoàn tất phần đầu trong Giao Ước với Cha Ta để cứu nhân loại.
Bởi vì anh ấy thực sự bị bệnh và Caine không liên minh với cha ta trong âm mưu của ông ấy.”.
chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.”.