Examples of using Với con mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những bà mẹ luôn làm thế với con mình.
Điều Bạn Không Bao Giờ Nên Nói Với Con Mình.
Điều quan trọng là cách mọi người đối xử với con mình.
Họ cũng không biết quan tâm, đối xử với con mình ra sao.
Bà hình dung ra cuộc gặp gỡ với con mình.
Tôi sẽ chết mà chẳng biết được chuyện gì đã xảy ra với con mình.
bạn nói gì với con mình?
Có người cha nào lại làm chuyện này với con mình?
Đó là cách ông thể hiện tình yêu với con mình.
Điều quan trọng là cách mọi người đối xử với con mình.
Hãy học cách nói“ không” với con mình.
Không một bà mẹ nào lại muốn điều gì không hay xảy ra với con mình.
Suy nghĩ lại, quả là anh đã quá lơ là với con mình.
Những câu nói mà mọi người nên nói với con mình.
Không người mẹ nào lại nghĩ chuyện như thế có thể xảy ra với con mình”.
Có thể bạn cũng đang làm thế với con mình.
Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó với con mình.
Có người cha nào lại làm chuyện này với con mình?
Hình như có vấn đề gì đó với con mình rồi.".
Đừng tiếc lời xin lỗi với con mình.