VỚI KHÁN GIẢ in English translation

with the audience
với khán giả
với đối tượng
với khách hàng
with viewers
with moviegoers
listeners
người nghe
thính giả
lắng nghe
khán giả
with the audiences
với khán giả
với đối tượng
với khách hàng

Examples of using Với khán giả in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phong cách của bạn đã phù hợp với khán giả chưa?
Is your style appropriate for the audience?
Em út Taemin của SHINee chia sẻ với khán giả rằng anh không hề có ý định công khai hẹn hò trước công chúng.
SHINee's Taemin recently shared with viewers that he has no desire to date publicly just yet.
Thật không may, phong cách mới mẻ này không hợp với khán giả, và nửa cuối của bộ phim hủy hoại hoàn toàn màn mở đầu đáng khen.
Unfortunately, the new style didn't sit well with viewers, and the latter half of the show completely ruined the series' commendable beginning.
Diễn xuất đó cũng gây được tiếng vang với khán giả, cho The Throne 1,8 triệu lượt khán giả ở phòng vé ở tuần khởi chiếu.
That performance also resonated with moviegoers, who gave“The Throne” 1.8 million votes at the box office over opening weekend.
Họ cộng hưởng tốt với khán giả và tạo niềm tin cho những người nhìn thấy nó.
They resonate well with the audiences and instil confidence in those who see it.
Taemin( SHINee) gần đây đã chia sẻ với khán giả rằng anh ấy không thích hẹn hò công khai.
SHINee's Taemin recently shared with viewers that he has no desire to date publicly just yet.
nhân vật của ông nhanh chóng trở nên phổ biến với khán giả.
first appearance on the show in 1994 and his character quickly became popular with viewers.
bắt đầu các cuộc trò chuyện với khán giả gắn bó nhất.
community on Twitter and start conversations with the audiences most engaged with their causes.
Bằng cách tham khảo các tác phẩm của người khác, chúng ta có thể tìm hiểu những gì hoạt động tốt với khán giả.
By referring on others' works, we get to learn what works well with the audiences.
Kai( EXO): Nhờ được đào tạo sớm về múa ba lê, Kai gây ấn tượng với khán giả qua những bước nhảy thanh lịch và nhiều cảm xúc.
Kai(EXO): Thanks to his early meeting with ballet, Kai impresses the audience with his soulful and graceful moves.
Meghan McCain chia sẻ với khán giả,“ đừng cảm thấy tồi tệ cho tôi hay gia đình tôi.
Meghan McCain told viewers not to"feel bad for me or my family".
Trong 1932, nhà âm nhạc học Wilfrid Perrett đã báo cáo với khán giả tại Hiệp hội âm nhạc Hoàng gia ở London những từ ngữ.
In 1932, the musicologist Wilfrid Perrett reported to an audience at the Royal Musical Association in London the words of an unnamed.
Mỗi hình ảnh được truyền tải một thông điệp tiềm thức với khán giả, và đôi khi kết quả là khác với những gì bạn có thể mong đợi.
Every image is transmitting a subconscious message to your audience and sometimes the result is different from what might expect.
Với tôi, với khán giả, với tương lai của tôi, lịch sử của tôi, điều đó rất quan trọng”.
For me, for the audience, for my future, for my history- it's very important.".
BTC MAMA hứa hẹn với khán giả rất nhiều, nhưng cuối cùng họ đã không làm được bao nhiêu.
MAMA promised a lot to the audiences, but finally, they couldn't do much.
Điều này dựa trên một video cũ, nơi ông Sokha được nhìn thấy nói với khán giả ở Úc rằng ông đã nhận được lời khuyên chính trị từ Mỹ.
This was based upon an old video where Mr Sokha was seen telling an audience in Australia that he had been receiving political advice from the US.
Nói chuyện với khán giả là sử dụng ngôn ngữ họ hiểu và mong đợi được nghe.
Speaking to your audience means using language they understand and expect to hear.
Chấp nhận PotCoin có nghĩa là bạn đang nói chuyện với khán giả sở hữu đồng tiền này cho mục đích sử dụng nó với các công ty như của bạn.
Accepting PotCoin means you're speaking to an audience who owns this coin for the purpose of using it with companies like yours.
Francis giới thiệu với khán giả về Làng Mai,
Francis introduce viewers to Plum Village,
Tôi muốn chứng minh với khán giả, không có một khoảng cách nào giữa các loại hình nghệ thuật.
I want to prove to spectators there is no barrier among art forms.
Results: 1572, Time: 0.0294

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English