VỚI MẸ MÌNH in English translation

with his mother
với mẹ
với mẹ anh ta
với mẹ cậu ta
với người mẹ của ông
với mẹ của cậu ấy
với mẹ của anh ấy
với thân mẫu
with my mom
với mẹ
cùng với mẹ cháu
với bà tôi
to her
với cô ấy
với nàng
với bà
với nó
với mẹ
với con bé
với mình
với cổ
với chị
cho nó
with his mum
với mẹ
to his mommy

Examples of using Với mẹ mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có một cuộc trò chuyện với mẹ mình trước mặt chàng.
Have a conversation with your mother in front of him.
Tôi nhanh chóng nói với mẹ mình về ý tưởng đó.
I immediately told my mom about it.
Lulu nói với mẹ mình, bà đã được thực hiện.
Lulu told her mom she was done.
Mẹ không thể sống với mẹ mình suốt đời được.
You can't live with your mother all your life.
Thế cô kể với mẹ mình về Florida chưa?
So, uh, did you tell your mother no about Florida?
Cuộc sống mới với mẹ mình, người đang ở trong nhà an dưỡng.
Live with your mom, who is at the sanatorium now.
Em đã nói với mẹ mình sẽ ở đây.
I kind of told my mom I would be around.
Ông sống với mẹ mình?
You live with your mama?
Vấn đề với mẹ mình. Trong buổi trước,
Issue with your mom. In last session,
Cháu gần gũi với mẹ mình, bác có thể nói. Oh.
You're close to your mother, I can tell. Oh.
Nó giao tiếp với mẹ mình bằng cách sử dụng các tiếng kêu lách cách.
It communicates with its mother using a pattern of clicks.
Ừ, mình đã hứa với mẹ mình sẽ tránh xa nó ra.
Yeah, I promised my mom I would stay away from him.
Tôi phải chuyển về sống với mẹ mình. Tôi thật thảm hại!
I had to move back in with my mother. I'm pathetic!
Anh ta muốn gây ấn tượng tốt với mẹ mình." Tại sao?" Có lẽ là vì tiền.
He wants into his mother's good books. Why? Probably money.
Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán.
The sister hurried over to her mother and held her forehead.
Người ta không giết cha mình và ngủ với mẹ mình, phải không nào?
People don't usually kill their father and sleep with their mother, right?
Chợt cảm giác lo lắng, cô bé quay qua mỉm cười với mẹ mình.
Growing increasingly anxious, she turned her smile to her mother.
( Bạn không nên nói như thế với mẹ mình.).
(Don't tell that to your mother.).
Cậu nở nụ cười rạng rỡ với mẹ mình.
You giving that shameless smile to your mother.
Tôi không có bạn bè,” anh rên rỉ với mẹ mình.
I don't have any friends,” he moaned to his mom.
Results: 354, Time: 0.048

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English