VỚI NGUY CƠ in English translation

with the risk
với nguy cơ
với rủi ro
thể mạo hiểm với
with the danger
với nguy cơ
với sự nguy hiểm

Examples of using Với nguy cơ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với nguy cơ mất nước, đặc biệt
At the risk of dehydration, especially in elderly patients,
Cảnh giác với nguy cơ mắc bệnh của trẻ có thể giúp bạn nhận ra bệnh và đưa trẻ đi chẩn đoán, điều trị đúng lúc.
Being aware of your child's risk for this disease can help you recognize it and get a diagnosis and treatment in a timely manner.
Đối mặt với nguy cơ thua trên sân nhà,
Faced with the risk of losing at home,
Tuần trước, Sydney phải đối mặt với nguy cơ cháy rừng chưa từng thấy khi những ngọn lửa tấn công vùng ngoại ô và một phần ngoại ô của nó.
Last week, Sydney faced unprecedented bushfire danger when blazes hit its suburbs and parts of its outskirts.
Bạn nên cân nhắc giữa những ảnh hưởng này với nguy cơ nếu không điều trị để có thể đưa ra quyết định xem liệu bạn có nên điều trị hóa trị hay không.
You should weigh these side effects against the risk of not getting treatment when deciding if chemotherapy is right for you.
Sri Lanka đối mặt với nhiều nguy cơ lở đất, số người thiệt mạng tăng lên 151.
Sri Lanka faces more landslide risks as death toll rises to 151.
Tôi nói với bạn điều này-- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền.
Now I tell you this-- I tell you this at the risk of embarrassing myself, because I think part of the work of feminism is to admit that aesthetics, that beauty.
Ngôi làng của ông từng đối mặt với nguy cơ bị phá hủy, do đó ông bắt đầu vẽ lên chúng để cố gắng bảo tồn nó.
His village faced a danger of being demolished, thus he started painting on them in attempt to preserve it.
Các nhà nghiên cứu đã liên kết lượng thời gian xem TV với nguy cơ mắc bệnh tim phát triển từ cục máu đông trong động mạch.
Researchers have already linked the amount of time spent watching TV to risk of heart disease that develops from blood clots in arteries.
Suốt trận, tay vợt người Thụy Sĩ có tám lần đối mặt với nguy cơ bị bẻ bàn nhưng anh đã sáu lần bình tĩnh hóa giải.
Throughout the match, the Swiss player faced 8 risks of breaking the serve but saved 6 times.
Chúng tôi cho rằng lợi ích của thuốc vượt trội so với nguy cơ của nó", ông Douglas Throckmorton,
We think the benefits of the drug outweigh its risks,” says Douglas Throckmorton, M.D., who oversees regulation
Ngoài ra bác sĩ Vazquez còn đối diện với nguy cơ bị tước mất giấy phép hành nghề.
That is, Dr. Wakefield is in danger of losing his license to practice.
Com hoặc thông qua một sàn giao dịch tập trung với nguy cơ tấn công bị giới hạn trong khoảng thời gian trực tuyến để thực hiện giao dịch.
Com or via a centralized exchange, with the risk of hacking limited to the amount of time spent online to perform the transaction.
Khi bạn đi với một trong những công ty đó, bạn sẽ phải đối mặt với nguy cơ máy chủ vội vã( điều đó sẽ dẫn đến hiệu suất chậm chạp).
When you go with one of those companies, you expose yourself to the risk of rushed servers(that would lead to a sluggish performance).
Việt Nam cũng đang đối mặt với nguy cơ trở thành bãi tập kết rác toàn cầu với lượng rác thải nhựa tăng đến 200% trong năm qua.
Vietnam is also facing the risk of becoming a global dumping ground with the volume of plastic waste increasing by 200 percent last year.
Có phải động vật tiến hóa để phản ứng với nguy cơ bị ăn thịt, hoặc môi trường mà chúng tạo ra khi không có động vật ăn thịt?
Do animals evolve in response to the risk of being eaten, or to the environment that they create in the absence of predators?
Họ phải đối mặt với nguy cơ thua cuộc trước các đối thủ cạnh tranh nếu họ không tìm kiếm những ưu đãi này.
They face a risk of losing out to their competitors if they don't seek these favors.
Một bệnh nhân tiếp xúc nhiều hơn với nguy cơ mắc bệnh brachialgia khi bị nhiễm trùng cột sống tái phát, làm việc nặng, thể thao sức mạnh( nâng tạ) và hút thuốc.
A patient is more exposed to the risk of brachialgia during recurrent spine infections, heavy work, power sports(weight lifting) and smoking.
Và, với nguy cơ có vẻ
And, at the risk of sounding like a self-help guru:
Bệnh nhân tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp cần được cảnh báo với nguy cơ nhạy cảm ánh sáng.
Patients who may be exposed to direct sunlight should be warned of the risk of photosensitivity.
Results: 722, Time: 0.0264

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English