Examples of using Với trung quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Previous Article Vì sao Vatican đưa tay ra với Trung quốc?
Đó là một việc mà chúng tôi có thể hợp tác với Trung Quốc để giải quyết".
Luôn luôn gần gũi với Trung Quốc.
Tổng thống Donald Trump hành động đúng đắn với Huawei Trung Quốc.
TT Trump: Không đạt thỏa thuận thương mại với Trung Quốc, Mỹ sẽ tăng thuế.
Không nên ảo tưởng với Trung Quốc.
Hãy thận trọng với Trung Quốc.
Washington và Moscow cũng khác nhau trong cách tiếp cận của họ với Trung Quốc.
Tất cả bây giờ đều thay đổi, và thay vì vâng lời, bây giờ Tây Tạng đối với Trung Quốc có vẻ khó chịu….
Được công bố từ năm 1979 và mới xóa bỏ từ năm 2015, chính sách một con đặt ra những thách thức về nhân khẩu nghiêm trọng với Trung Quốc.
Nhưng điều này không đồng nghĩa với việc các nước châu Á đang dang rộng vòng tay với Trung Quốc.
Theo đó, Hong Kong sẽ tiếp tục được đối đãi như một" vùng lãnh thổ tách biệt" với Trung Quốc đại lục" về các vấn đề kinh tế và thương mại".
Thỏa thuận thương mại với Trung Quốc phụ thuộc vào một điều: Tôi có muốn thực hiện không?
hòa hợp với Trung Quốc là một điều tốt,
Các quốc gia phương Tây đồng tình với Trung Quốc trong cuộc đấu tranh của họ,
Hewlett Packard Enterprise đang làm việc với Trung Quốc để phát triển chip máy chủ,
Chính phủ Nga vừa thông qua thỏa thuận hợp tác với Trung Quốc trong việc phát triển mỏ vàng Klyuchevskoye ở vùng Trans- Baikal.
Chúng tôi coi trọng các mối quan hệ với Trung Quốc và hy vọng chúng sẽ phát triển".
Nền kinh tế của nó gắn liền với Trung Quốc, và Bắc Kinh đã chấp nhận Đất nước lãnh đạo Đảng Cộng sản ở Hà Nội với tư cách là anh em tư tưởng.
Đó là lý do tại sao chúng tôi thông báo với Trung Quốc rằng chúng tôi sẽ không cho phép đồng bào của chúng tôi bị tịch thu cá.'.