CẠNH TRANH VỚI TRUNG QUỐC in English translation

compete with china
cạnh tranh với trung quốc
competition with china
cạnh tranh với trung quốc
competing with china
cạnh tranh với trung quốc
competes with china
cạnh tranh với trung quốc
rivaling china
trung quốc , đối thủ

Examples of using Cạnh tranh với trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỹ không tham gia vào việc cạnh tranh với Trung Quốc ở Đông Nam Á.
it repeatedly stated that it was not engaged in competition with China in Southeast Asia.
Cách tốt nhất để Mỹ và Châu Âu cạnh tranh với Trung Quốc sẽ là giải quyết tranh chấp thương mại song phương của chính họ.
In order to develop common strategies“the best way for the United States and Europe to compete with China would be to resolve their own bilateral trade disputes.”.
Davidson cho biết Hoa Kỳ đang tìm cách cạnh tranh với Trung Quốc và không tìm kiếm sự đối đầu hay ngăn chặn.
Davidson said the United States is seeking to compete with China and is not seeking confrontation or containment.
Khi cạnh tranh với Trung Quốc, có phải Washington đang buộc các quốc gia phải lựa chọn hay không?
In competing with the PRC, is Washington forcing countries to choose?
Tôi nói là chúng ta cạnh tranh với Trung Quốc nhưng điều đó không có nghĩa là xung đột.
I said we were in competition in China but that does not mean conflict.
Phần Lan đang cố gắng cạnh tranh với Trung Quốc và Mỹ trong cuộc đua 5G.
Finland is trying to compete with China and the US in the race for 5G.
Nó cũng gây hại cho các nhà xuất khẩu Mỹ đang cố gắng cạnh tranh với Trung Quốc.
It also harms American exporters that are trying to compete with China.
Modi cho biết Ấn Độ cần biết cạnh tranh với Trung Quốc.
Delhi on Sunday night, Modi said that India needed to up its game in order to compete with China.
vẫn phải cạnh tranh với Trung Quốc và Nga.
even there it competes with China and Russia.
Chính quyền Tổng thống Obama cảnh báo việc không thông qua được TPP sẽ khiến hàng tỷ USD xuất khẩu của Mỹ gặp rủi ro do phải cạnh tranh với Trung Quốc.
The White House has warned that failure to approve TPP would put billions of dollars in US exports at risk to competition from China.
Trên thực tế, chi phí điện của công ty thực sự thấp hơn 85% so với giá trung bình của châu Âu- tạo ra sự cạnh tranh với Trung Quốc.
As a matter of fact, the company's cost of electricity is actually 85% lower than the Europe's average price- making it competitive with China.
đối đầu với Trung Quốc không giống như cạnh tranh với Trung Quốc.
confronting China is not the same as being competitive with China.
Ngay cả khi Việt Nam khó có thể cạnh tranh với Trung Quốc về mô hình cũng như chuyên môn, thì chi phí lao động ở mức thấp và tổ chức vận hành nhỏ vẫn thu hút sự chú ý của một số nhà sản xuất.
While Vietnam can't compete with China in terms of industry maturity and expertise, the low cost of labor and operation still retains some manufacturers' attention.
Tuy nhiên, Ấn Độ còn một chặng đường dài trước khi có thể cạnh tranh với Trung Quốc để giành thị trường Viễn Đông Nga hoặc bất kỳ nơi nào khác tại Nga.
Nevertheless, India has a long way to go before it can compete with China for the Russian market in the Russian Far East or anywhere else in the country.
Trong ngành chăn nuôi, cạnh tranh với Trung Quốc về giá, chất lượng
In the livestock sector, competition with China in terms of price
trong đó không thể cạnh tranh với Trung Quốc, và cũng đồng thời mất thị phần ở các nước láng giềng Bangladesh, Sri Lanka và Ấn Độ.
which cannot compete with China, and is also simultaneously losing ground to its neighbors Bangladesh, Sri Lanka, and India.
Các ưu thế của Mỹ trong cạnh tranh với Trung Quốc như tình trạng dân số đang già đi và không có lợi ở Trung Quốc, chính sách nhập cư của Mỹ và văn hoá sáng tạo của nước này.
US advantages in its competition with China include China's ageing and unfavourable demographics, US immigration policies, and its culture of innovation.
gần như cạnh tranh với Trung Quốc và 28 quốc gia thành viên EU cộng lại.
almost rivaling China and the 28 European Union member states combined.
Lượng đất hiếm nhập vào Mỹ trong giai đoạn 2014- 2017 là từ Trung Quốc trong khi hiện nay không có nhiều bên cung cấp khác có thể cạnh tranh với Trung Quốc.
Of rare earths entered into the US during the 2014-2017 period are from China while there are not many other suppliers that can compete with China.
gần như cạnh tranh với Trung Quốc và 28 quốc gia thành viên EU cộng lại.
nearly rivaling China and the 28 European Union member states combined.
Results: 103, Time: 0.0292

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English