Examples of using Vụng về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đến lượt chúng vụng về, chậm.
Hắn vụng về, luôn để lại dấu vết, nhưng vẫn khá nguy hiểm.
Thật vụng về. Xin lỗi.
Con vụng về và không khéo léo.
Cô ấy chỉ là một đứa trẻ vụng về, mọt sách, nhưng cô ấy thật tuyệt vời.
Con trai vụng về và nhàm chán. Nghe này.
Cô ấy có thể vụng về, nhưng cô ấy là người tốt.
Anh đang vụng về cố nói là anh thấy rất vui.
Con vụng về và không hiểu được những gì người khác nói.
Tôi vụng về nào biết tháng giêng trôi.
Đôi khi ông sẽ vụng về ngắt ngang bất cứ cuộc trò chuyện nào đang tiếp diễn.
Cơ thể anh vụng về và góc cạnh.
( Eric vụng về với các công cụ; anh ta ít có khả năng về cơ khí.).
nhưng cũng vụng về.
Và hơi vụng về.
Tôi ghét khiêu vũ, bởi vì tôi vụng về.
Suốt thời tuổi trẻ của mình Sparky rất vụng về.
Suốt thời tuổi trẻ của mình Sparky rất vụng về.
Cuộc trò chuyện kết thúc khá vụng về.
Cái kết thúc… Sáu cái bẫy vụng về.