VỤT in English translation

goes
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
flashed
nhấp nháy
chớp
slipped
trượt
phiếu
rơi
lọt
lẻn
tuột
nhét
giảm
vuột
chui
flew
bay
ruồi
lái
đi
đi máy bay
away
đi
lập tức
xa
trốn
bỏ
cách
mất
ra
khỏi
đời
go
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
went
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
flashes
nhấp nháy
chớp

Examples of using Vụt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi đó Siegfried vụt một thanh quỷ kiếm xuống tôi.
Siegfried then swings down another demonic-sword at me.
Những dòng văn bản màu xanh vụt qua màn hình như một thác nước.
The green text streams across his screen like a waterfall.
Tôi đã nghĩ ông sắp vụt em ấy- và em ấy cũng nghĩ thế.”.
I thought she was going to die and I think she did too.'.
Bố vụt ánh sáng quanh đây.
Dad flipped on the lights around here.
Đủ thứ suy nghĩ vụt qua trong đầu tôi.
I had all these thoughts running through my head.
Cậu ấy vụt qua như du khách vậy.
He was zipping through like a tourist.
Anh ấy như một tia chớp, vụt qua những con phố.
He was like a lightning bolt, zipping through the streets.
Nhỏ và có những cành cây khác cũng đang vùn vụt trôi tới.
But other and smaller trees suddenly are being chewed up as well.
tôi thấy họ vụt.
I could see them hitting.
Cụm từ“ cắt đuôi” vụt qua tâm trí Mikoto.
The term“cut off” passed through Mikoto's mind.
Sau đó nó lẫn vào đám cháy và vụt biến mất.”.
Then it shot out flames and disappeared.".
Đó là lý do vì sao hóa đơn tiền điện nhà của bạn tăng vùn vụt đến như vậy.
That is why your cable bills are going up so high.
Nó cũng hợp để vụt bóng nữa.
It's also good for hitting balls.
Vì các người không thể chỉ vụt.
You can't just zap.
Tôi cảm nhận được sự tĩnh lặng vụt qua.
I feel the silence rush by.
Vụt qua trí óc chúng khi chúng đã hoàn hồn trở lại. Nhưng nếu ông quan sát kỹ, ông có thể thấy điều đầu tiên.
That goes through their mind when the senses return. But if you watch closely, you can see the first thing.
Một thoáng đau đớn vụt qua gương mặt của Chuck làm cho Thomas thấy hối tiếc, nhưng nó biến đi rất nhanh.
A quick expression of hurt flashed across Chuck's face, making Thomas feel bad, but vanished almost.
anh đau thế nào khi tình yêu nào vụt mất.
passionately you love and how much it hurts once that love goes away.
Mắt nàng vụt mở khi nàng cảm thấy vật đang rung động, sức nóng và sự căng thẳng dường như sẵn sàng nổ tung.
Her eyes flew open as she felt the pulsing charge, the heat and tension that seemed ready to explode.
Từ“ ám sát” vụt qua đầu Neia, nhưng nếu Vua Pháp sư muốn làm điều đó,
The word“assassination” flashed through Neia's mind, but if the Sorcerer King had wanted to do that, he could have
Results: 113, Time: 0.0554

Top dictionary queries

Vietnamese - English