VỤT QUA in English translation

flashing
nhấp nháy
chớp
zip past
crossed
thập giá
chéo
vượt qua
thánh giá
qua
chữ thập
thập tự
đi qua
ngang
gạch
goes by
trôi qua
đi bằng
đi theo
qua lại
chạy qua
tiếp theo
làm theo
lướt qua
trickled through
chảy qua
flies
bay
ruồi
lái
đi
đi máy bay
zippy
nhanh chóng
vụt qua

Examples of using Vụt qua in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tớ không thể." Một thoáng đau đớn vụt qua trên gương mặt cô, nhưng rồi cũng biến mất nhanh như khi nó đến.
I just am…” a flicker of sadness trickled through her face, but disappeared as soon as it appeared.
Ái tình tựa như cái bóng vụt qua khi ái tình theo đuổi tiền tài.
flying what pursues. Love like a shadow flies… Love like a shadow flies when substance love pursues.
5c cũng là một chiếc điện thoại rất vụt qua.
fastest of the three, though the 5c is also a very zippy phone.
Tôi mong rằng chúng sẽ là nằm trong những ký ức vụt qua trước mắt tôi khi tôi nằm xuống.
I expect that they will be among the memories that flash before me when I lie on my death bed.
Người ta nói rằng khi đối mặt với cái chết, con người trông thấy cuộc sống của mình vụt qua trước mắt.
They say that when a person dies, his life flashes before his eyes.
Nhưng, ở ngoài những khung cửa sổ lớn cả hai bên thành xe là cánh đồng quê đang vụt qua.
But outside the big windows, on both sides, the country is going by.
Một thoáng đau đớn vụt qua gương mặt của Chuck làm cho Thomas thấy hối tiếc, nhưng nó biến đi rất nhanh.
A quick expression of hurt flashed across Chuck's face, making Thomas feel bad, but vanished almost.
Có rất nhiều suy nghĩ vụt qua trong đầu cô lúc đó như là anh định làm gì?
There are lots of thoughts running in your mind such as how you will manage there?
Ngồi trong chiếc xe hơi vụt qua đêm đông lạnh, tim tôi đập thình thịch trong lồng ngực.
Sitting in a car as it hurtled through the freezing night, my heart pounded in my chest.
Những từ ngữ vụt qua bàn tay tôi giống như những con chó săn theo đuổi một con thỏ rừng mà chúng thường bắt hụt.
The words rush through my hand like hounds in pursuit of a hare which they often miss.
Tôi nhớ khi một con chim ưng bay vụt qua chiếc xe của chúng tôi,
I remember when a warthog ran by our safari vehicle, one of the people in
Lý do em chưa bao giờ vụt qua tâm trí anh là bởi: Em luôn trong tâm trí anh.
The reason you never cross my mind is because your always on my mind.
Hay là bạn nghĩ rằng bạn nhìn thấy có thứ gì đó vừa chạy vụt qua khoé mắt bạn, nhưng rồi bạn quay đầu lại và chẳng thấy gì hết?
Or you thought you saw something move out of the corner of your eye, but then you turn to look and nothing is there?
Từ“ ám sát” vụt qua đầu Neia,
The word“assassination” flashed through Neia's mind, but if the Sorcerer
Vụt qua trí óc chúng khi chúng đã hoàn hồn trở lại. Nhưng nếu ông quan sát kỹ, ông có thể thấy điều đầu tiên.
That goes through their mind when the senses return. But if you watch closely, you can see the first thing.
Những cánh đồng và cây cối vụt qua. Em không thể thấy nó đi đâu, chỉ thấy.
The fields and trees flashing by. And you couldn't see where it was going, just.
Tôi bắn vài phát, nhưng không trúng con sói, hai con vật lại vụt qua thảo nguyên.
I fired a few shots, which did not hit the wolf, and both animals dashed off across the prairie again.
em sẽ không bao giờ để những cảm giác này vụt qua.
I will never let this feeling go.
Hình ảnh cơ thể đầy máu và mềm rũ của cô trong vòng tay gã thanh niên vụt qua tâm trí và hắn gập người lại.
An image of her bloody and limp body in that young man's arms flashed across his mind and he doubled over.
Ôi, cái biển hiệu mới đẹp làm sao!" Đó là ý nghĩ đầu tiên vụt qua trong đầu của nó.
Wow this is something nice!” was the first thing that popped in his mind.
Results: 69, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English