Examples of using Vụt qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ không thể." Một thoáng đau đớn vụt qua trên gương mặt cô, nhưng rồi cũng biến mất nhanh như khi nó đến.
Ái tình tựa như cái bóng vụt qua khi ái tình theo đuổi tiền tài.
5c cũng là một chiếc điện thoại rất vụt qua.
Tôi mong rằng chúng sẽ là nằm trong những ký ức vụt qua trước mắt tôi khi tôi nằm xuống.
Người ta nói rằng khi đối mặt với cái chết, con người trông thấy cuộc sống của mình vụt qua trước mắt.
Nhưng, ở ngoài những khung cửa sổ lớn cả hai bên thành xe là cánh đồng quê đang vụt qua.
Một thoáng đau đớn vụt qua gương mặt của Chuck làm cho Thomas thấy hối tiếc, nhưng nó biến đi rất nhanh.
Có rất nhiều suy nghĩ vụt qua trong đầu cô lúc đó như là anh định làm gì?
Ngồi trong chiếc xe hơi vụt qua đêm đông lạnh, tim tôi đập thình thịch trong lồng ngực.
Những từ ngữ vụt qua bàn tay tôi giống như những con chó săn theo đuổi một con thỏ rừng mà chúng thường bắt hụt.
Tôi nhớ khi một con chim ưng bay vụt qua chiếc xe của chúng tôi,
Lý do em chưa bao giờ vụt qua tâm trí anh là bởi: Em luôn trong tâm trí anh.
Hay là bạn nghĩ rằng bạn nhìn thấy có thứ gì đó vừa chạy vụt qua khoé mắt bạn, nhưng rồi bạn quay đầu lại và chẳng thấy gì hết?
Từ“ ám sát” vụt qua đầu Neia,
Vụt qua trí óc chúng khi chúng đã hoàn hồn trở lại. Nhưng nếu ông quan sát kỹ, ông có thể thấy điều đầu tiên.
Những cánh đồng và cây cối vụt qua. Em không thể thấy nó đi đâu, chỉ thấy.
Tôi bắn vài phát, nhưng không trúng con sói, hai con vật lại vụt qua thảo nguyên.
em sẽ không bao giờ để những cảm giác này vụt qua.
Hình ảnh cơ thể đầy máu và mềm rũ của cô trong vòng tay gã thanh niên vụt qua tâm trí và hắn gập người lại.
Ôi, cái biển hiệu mới đẹp làm sao!" Đó là ý nghĩ đầu tiên vụt qua trong đầu của nó.