VỪA HỌC in English translation

just learned
chỉ học
chỉ cần tìm hiểu
chỉ cần học cách
hãy học cách
chỉ biết
chỉ cần học hỏi
hãy học hỏi
have learned
đã đọc
học được
đã tìm hiểu
đã học được
study just
nghiên cứu vừa
just learnt
chỉ học
chỉ cần tìm hiểu
chỉ cần học cách
hãy học cách
chỉ biết
chỉ cần học hỏi
hãy học hỏi

Examples of using Vừa học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta sẽ làm gì với tất cả những gì vừa học?
What should we do with all we have learned?
Và tuyên bố đã 20 năm khi họ vừa học để viết….
And claim they 20 years when they have just learned to write….
Và đây là tất cả cái tên mà tớ vừa học thuộc cách đây 2 giây.
And these are all the names I just learned two seconds ago.
Các bài hát MP3 songs- vừa học vừa hát!
MP3 songs- learn while you sing!
Nếu bạn vừa học từ“ humongous”( rất lớn),
If you just learned the word“humongous”(very large), you can memorize
Khi bạn vừa học, hình ảnh stock đã được tạo và sẵn sàng để sử dụng.
As you just learned, stock images are already created and ready to use.
Tạo thói quen áp dụng những gì bạn vừa học thật tuyệt vời,
Getting into the habit of applying what you have learned is excellent, but there is only so much
Nếu bạn vừa học từ" humongous"( rất lớn),
If you just learned the word“humongous”(very large), you can memorize
Họ cho rằng bộ nhớ được tô màu theo vị trí, vì thế thay đổi địa điểm học sẽ làm tăng khả năng ghi nhớ những gì bạn vừa học.
Your memory is colored by location and when you take the time to change your study location, you increase the likelihood of remembering what you have learned.
Đó là những phương thức đào tạo rất thích hợp cho những người đang muốn vừa làm vừa học như bạn.
These are the training methods that are suitable for those who want to work and study just like you.
Nào hãy chúng tôi tóm tắt các mẫu biểu đồ mà chúng ta vừa học và phân loại chúng theo các tín hiệu mà chúng đưa ra.
Let's summarize the chart patterns we just learned and categorize them according to the signals they give.
Họ cho rằng bộ nhớ được tô màu theo vị trí, vì thế thay đổi địa điểm học sẽ làm tăng khả năng ghi nhớ những gì bạn vừa học.
Memory is colored by location, and changing your study locales increases the likelihood of remembering what you have learned.
Tôi không thể nghe bạn nói vì bạn là một thằng ngốc vừa học một kỹ năng dùng thương nâng cao sau khi vừa đạt đến chức nghiệp thứ 6~~.
I can't hear you cuz you're an idiot who just learnt an advanced spear skill after just reaching 6th class~~.
Nếu bạn vừa học từ“ humongous”( rất lớn),
If you just learned the word“humongous”(very large), you can memorize
Điều này thể hiện tại sao sau các buổi hội thảo và hội nghị chỉ có 5% người tham dự thực sự sử dụng được những gì họ vừa học.
It's been said after seminars and conferences that only 5 percent of people actually use what they have learned.
Bạn vừa học về một số phương pháp" cố gắng và đúng sự thật" để bắt đầu nhanh chóng xây dựng triển vọng cho việc kinh doanh bất động sản mới.
You just learned about some"tried and true" methods for getting a fast start on building prospects for your new real estate business.
Và bây giờ, hãy bắt đầu vẽ một bản đồ bằng các kỹ thuật mà bạn vừa học.
Now let's draw a map in order to practice the techniques you have learned.
Ví dụ, nếu bạn vừa học từ write, bạn cũng nên tìm hiểu một số hình thức khác như wrote và written.
For example, if you just learned the word write, you should also learn some other forms like wrote and written.
Đừng bao giờ tin người khác, chỉ tin bản năng của mình.- Tôi vừa học được một điều.
Only your instincts. One thing I have learned, never trust people.
Và đây là những cái tên mà tao vừa học được hai giây trước.-
I just learned two seconds ago. And these are all the names- Hi.- Simon,
Results: 129, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English