CHỈ HỌC in English translation

only learn
chỉ học
chỉ tìm hiểu
chỉ biết
chỉ hiểu được
only study
chỉ học
chỉ nghiên cứu
just study
chỉ nghiên cứu
chỉ học tập
chỉ cần học
just learn
chỉ học
chỉ cần tìm hiểu
chỉ cần học cách
hãy học cách
chỉ biết
chỉ cần học hỏi
hãy học hỏi
just learning
chỉ học
chỉ cần tìm hiểu
chỉ cần học cách
hãy học cách
chỉ biết
chỉ cần học hỏi
hãy học hỏi
simply learning
chỉ đơn giản là học
chỉ học
đơn giản là học cách
đơn thuần học
chỉ đơn giản là tìm hiểu
only attended
chỉ tham dự
am learning
học được
merely learning
only learned
chỉ học
chỉ tìm hiểu
chỉ biết
chỉ hiểu được
only learning
chỉ học
chỉ tìm hiểu
chỉ biết
chỉ hiểu được
only studying
chỉ học
chỉ nghiên cứu
just learned
chỉ học
chỉ cần tìm hiểu
chỉ cần học cách
hãy học cách
chỉ biết
chỉ cần học hỏi
hãy học hỏi
only learns
chỉ học
chỉ tìm hiểu
chỉ biết
chỉ hiểu được
only studied
chỉ học
chỉ nghiên cứu
just studying
chỉ nghiên cứu
chỉ học tập
chỉ cần học
learn just
chỉ học
chỉ cần tìm hiểu
chỉ cần học cách
hãy học cách
chỉ biết
chỉ cần học hỏi
hãy học hỏi
simply learn
chỉ đơn giản là học
chỉ học
đơn giản là học cách
đơn thuần học
chỉ đơn giản là tìm hiểu

Examples of using Chỉ học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không nghi ngờ gì, nó chỉ học rock n' roll thôi.
No wonder, he only learnt rock'n' roll.
Chỉ học những gì mà tôi dạy em.
Learn only what I teach you.
Tôi vẫn cho rằng ở Tây Tạng anh chỉ học thủ đoạn gian trá.
I still maintain that in Tibet you learned only trickery.
Nếu bạn chỉ học từ“ care”, đừng dừng lại ở đó!
If you've just learned the word"care", don't stop there!
Học sinh chỉ học tại nhà hoặc tại nơi làm việc khi thời gian cho phép.
The student simply studies at home or at work when time permits.
Chỉ học một kỹ năng vào một thời điểm.
Teach only one skill at a time.
Chỉ học một kỹ năng tại một thời điểm.
Teach only one skill at a time.
Chúng ta chỉ học cách chết ở đây!
We're only learning how to die here!
Không, tôi chỉ học từ người tiền nhiệm thôi.
No, I have just learned from my predecessor.
Cho dù bạn chỉ học chơi hoặc bạn là một cầu thủ….
Whether you're just learning to play or you're an old-school player….
Hai năm đầu tiên thì Khải chỉ học bú lồn.
The first two months was just learning the ropes.
Nó đặc biệt hữu ích cho những người chỉ học CSS.
It's especially useful for people who are just learning CSS.
Vì không được chơi bóng chày nữa nên bố chỉ học thôi.
I only studied because I could no longer play baseball.
Trong Rendering Elements, chúng ta chỉ học cách để update UI.
In Rendering Elements, we have only learned one way to update the UI.
Tất cả trẻ em khi mới tập đi xe đạp chỉ học cách cân bằng và/ hoặc đạp xe đạp để có thể dừng xe đạp bằng chân khi sử dụng.
All kids just learning how to balance and/or pedal a bike need to be able to stop the bike with their feet.
Không chỉ học mình lý thuyết không mà bạn cần phải áp dụng nó vào thực tiễn cuộc sống.
You should not only study the theories but you have to apply them as well into real life.
Chỉ học 1 ngoại ngữ là không đủ,
Just learning a foreign language is not enough,
Là một sinh viên nghệ thuật ẩm thực, bạn sẽ không chỉ học cách chuẩn bị thức ăn mà còn là lịch sử và văn hóa đằng sau thực phẩm.
As a culinary arts student you will not only study how to prepare food, but the history and culture behind food.
Như thế, xin vui lòng bỏ ra một thời gian chỉ học cái gọi là" không làm gì cả", để cho cơ thể làm theo sở thích liên quan đến việc thở.
So please spend some time just learning what is called non-doing, allowing the body to do what it likes in relation to breathing.
Bạn không thể chỉ học kinh doanh; bạn phải trở thành một nghiên cứu nhanh chóng trong kinh doanh.
You can't just study business; you have to become a quick study in business.
Results: 365, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English