Examples of using Viktor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Viktor ở đâu?
Tổng công tố Viktor Shokin.
Yuuri ngước lên nhìn Viktor và cau mày.
Phi hành đoàn gồm: Viktor Gorbatko và Yuri Glazkov.
Tôi có biết Viktor.
Kyra đang trong thư viện với Viktor.".
Thủ tướng Viktor Orban.
Phi hành đoàn gồm: Viktor Gorbatko và Yuri Glazkov.
Cô sẽ giết chết Viktor vì chuyện này.
Hắn đến chỗ Viktor.
Nhà vô địch Durmstrang là Viktor Krum.
Tôi đưa cho chúng cho một người bạn của Viktor.
Nếu chúng moi bụng cháu cứ yêu cầu Viktor.
Tôi đưa cho chúng cho một người bạn của Viktor.
Giáo sư, nó có thể cứu mạng Viktor.
Nếu chúng moi bụng cháu cứ yêu cầu Viktor.
Ông ấy cũng không ưa gì Viktor.
Quán quân của trường Durmstrang là Viktor Krum.
Vẫn đang trong phòng bơm. Viktor đâu?
Cô sẽ đi gặp Viktor.