Examples of using Virtual host in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Virtual host là gì?
Mình đã config được virtual host cho apache rồi.
Mỗi virtual host chứa một hay nhiều application.
Và chúng ta sẽ tạo các virtual host ở đây.
Vì thế, bạn cần phải có địa chỉ IP khác nhau cho mỗi Virtual Host.
không phải là virtual host.
Đó chính là Virtual host trong Apache?
Bước 4: Tạo virtual host, sau đó trỏ domain tới thư mục s- cart- folder/ public.
Tương tự như vậy, chúng ta có thể tạo nhiều Virtual Host khác nhau trong cùng một server.
Tạo virtual host với Xampp →.
Cần cài Apache để định cấu hình virtual host cho nó.
Cấu hình Virtual Host trên Linux Mint.
Hướng dẫn tạo Virtual Host trên Apache server.
Mỗi website này được gọi là một Virtual Host.
Chạy thử Virtual Host.
Mỗi website này được gọi là một Virtual Host.
Các tham số riêng cho từng virtual host.
Vì thế, bạn cần phải có địa chỉ IP khác nhau cho mỗi Virtual Host.
Bước 4- Tạo các file Virtual Host mới.
Virtual host: có hai kiểu hiện thực name- based và IP- based.