Examples of using Will never in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không CLB nào trên thế giới có bài ca như You will Never Walk Alone.
Ngày 15 tháng 10 năm 2014, Ylvis phát hành một đĩa đơn mang tên I Will Never Be A Star trên iTunes, được thu âm bởi người em trai của mình, Bjarte Ylvisåker.
Burt Bacharach ca khúc' s" I will Never Fall In Love Again",
Trong cuốn sách mới của mình:“ That Will Never Work: The Birth of Netflix and the Amazing Life of an Idea” anh nói rằng mọi doanh nhân đều đã từng có những trải nghiệm giống anh.
I Will Never Let You Go kể về một thanh niên chuyên lang thang đây đó với ý thức kinh doanh phi thường và người anh hùng đeo mặt nạ cứu cô, điều cuối cùng khiến họ yêu nhau.
Cũng trong năm 2014, đĩa đơn" I Will Never Let You Down" của cô đã trở thành đĩa nhạc thứ tư của cô ở Anh,
Cũng trong năm 2014, đĩa đơn" I Will Never Let You Down" của cô đã trở thành đĩa nhạc thứ tư của cô ở Anh,
Trong cuốn sách mới của mình:“ That Will Never Work: The Birth of Netflix and the Amazing Life of an Idea” anh nói rằng mọi doanh nhân đều đã từng có những trải nghiệm giống anh.
Love Will Never Do( Without You)" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Janet Jackson nằm trong album phòng thu thứ tư của cô, Janet Jackson' s Rhythm Nation 1814( 1989).
các nhà tiên tri trung tín đời xưa”( Sách Millions Now Living Will Never Die, 1920, p 89- 90, của Hội Tháp Canh).
Gaga thể hiện thương hiệu riêng cho mình" Pop Music Will Never Be Low Brow" bằng một chiếc kính mát và ngồi ở hồ bơi.
phát hành single đầu tiên,“ I will Never Fall in Love Again” vào năm 1958.
Thụy Sĩ cùng với phiên bản tiếng Tây Ban Nha của" I will Never Break Your Heart".
Gần one half số người cao tuổi, users have not chịu đựng one gãy xương hông, will never have not retrieve lại activity trước đây of it and độc lập.
Bài hát" You will Never Walk Alone",
Gallagher coi câu" We see things they will never see"[ f]
Có một câu nói mà tôi rất thích của Jack Dixon“ If you focus on the results, you will never change. if you focus on change, you will get results.”.
đĩa đơn" I Will Never Let You Down" của cô đã trở thành đĩa nhạc thứ tư của cô ở Anh,
I will never let you go.".
Trong Titanic, trước khi Jack chìm vào đáy biển băng giá đã cố dùng chút sức cuối cùng nói với Rose rằng:" You must do me this honor… promise me you will survive… that you will never give up… no matter what happens… no matter how hopeless… promise me now… and never let go of that promise…".