XÚC GIÁC in English translation

tactile
xúc giác
tiếp xúc
cảm xúc
tactle
haptic
xúc giác
cảm ứng
cảm giác
sense of touch
xúc giác
cảm giác chạm
cảm giác liên lạc
ý thức liên lạc
cảm giác tiếp xúc
cảm giác của sự tiếp xúc
cảm thức chạm vào
cảm giác xúc giác
sensations
cảm giác
cảm xúc
cảm thọ
rát
senses of touch
xúc giác
cảm giác chạm
cảm giác liên lạc
ý thức liên lạc
cảm giác tiếp xúc
cảm giác của sự tiếp xúc
cảm thức chạm vào
cảm giác xúc giác
sensation of touch
feeling
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm

Examples of using Xúc giác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm 1965, Miyake đã phát minh ra tấm lát xúc giác( hay“ khối Tenji”) ở Nhật Bản bằng tiền riêng của mình.
In 1965, Miyake invented the tactile paving slab(or"tenji block" in Japan) with his own money.
Thậm chí chúng còn có xúc giác phát hiện sự rung lắc từ những cơn gió mạnh.
They even have a sense of touch that detects buffeting from strong winds.
Cơ thể con người có xúc giác, nhưng bây giờ robot có thể trải nghiệm cảm giác tương tự, theo nghiên cứu mới từ Đại học Quốc gia Singapore.
The human body has tactile senses, but now robots can experience similar feelings, according to new research from the National University of Singapore.
Mô hình vết sưng không chỉ giúp lát xúc giác an toàn hơn mà còn làm đẹp môi trường.
The bump model not only makes the tactile paving safer, but also beautifies the environment.
Trong thực tế, xúc giác thực sự phức tạp hơn nhiều so với chỉ một cảm giác duy nhất.
Actually, the feeling of touch is truly a lot more complex than simply a single sensation.
Tiến sĩ O' Modhrain rất quan tâm tới việc công nghệ xúc giác có thể cải thiện như thế nào khả năng cảm nhận của một người mù như bà.
Dr O'Modhrain has a particular interest in how touch technology could enhance the experience of a blind person like herself.
Bề mặt hoàn thiện giúp cải thiện độ bám và các rãnh trên báng cầm đóng vai trò như một hướng dẫn xúc giác và trực quan để đạt được vị trí tay đối xứng.
Surface finishing improves the grip and the notches on the grip act as a tactile and visual guide to achieving symmetrical hand positioning.
Một số sản phẩm không hoàn hảo rất khó để phát hiện với xúc giác hoặc nhìn thấy bằng mắt.
Some manufacturing imperfections are difficult to detect with the sense of touch or seen with the naked eye.
Mặc dù tôi chưa bao giờ cảm thấy như mình đang chạm đáy, tôi cũng không có được cảm giác kích thích, xúc giác mà tôi mong đợi từ một bàn phím tốt.
While I never felt like I was bottoming out, I also didn't get the clicky, tactile feeling I expect from a good keyboard.
Trong câu chuyện thứ nhì về sáng tạo Đức Chúa Trời có một mối quan hệ xúc giác mật thiết với con người đầu tiên.
God in the second creation account has a tactile, intimate relationship with the first being.
Lợi thế về hiệu quả của mua sắm trực tuyến có thể đến với chi phí của trải nghiệm thực hành xúc giác với sản phẩm trước khi mua hàng.
The advantage of the efficiency of online shopping can come at the cost of the tactile, hands-on experience with a product before making a purchase.
Các nhà nghiên cứu tại Massachusetts lần đầu tiên công bố phát hiện rằng vi khuẩn sử dụng xúc giác để lựa chọn địa điểm hình thành màng sinh học.
Researchers in Massachusetts report for the first time that bacteria use a sense of touch in deciding where to form biofilms.
Nồng độ của người sử dụng và nước tại cùng một điểm tạo ra một trung tâm giải trí thú vị cho phép tiếp xúc trực quan và xúc giác với nước./.
The concentration of users and water at the same point creates a pleasant recreation hub that allows visual and tactile contact with water.
Thí dụ, công ty thực phẩm đã tìm thấy rằng xúc giác có ảnh hưởng đáng kể đến vị giác..
For instance, food companies have found that the sense of touch significantly affects the sense of taste.
Bàn tay của chúng ta là một lối thoát cho sự sáng tạo, xúc giác có tầm quan trọng cao.
Our hands are an outlet for creativity, the sense of touch is of high importance.
Người có thể chạm vào vật thể trong một quá trình cung thụ động xúc giác.[ 59][ 60][ 61].
Users are able to touch physical objects in a process that provides passive haptic sensation.[ 14][ 59][ 60][ 61].
dị cảm( những kinh nghiệm của xúc giác khi xem màu sắc).
and/or synesthesia(the experience of tactile sensations when viewing colors).
Nó là một phần của một makeover rằng những cải thiện đáng kể trong các tài liệu và các chất xúc giác của nội thất cũng như sửa đổi quan trọng dưới da
It was part of a makeover that made significant improvements to the materials and tactile qualities of the interior as well as important modifications under the skin that improved the suspension,
Điện thoại không có nút vật lý, nhưng nó có các nút ảo ở bên cạnh sử dụng phản hồi xúc giác, vì vậy người dùng có thể cảm thấy những rung động nhỏ khi bật/ tắt điện thoại hoặc điều chỉnh âm lượng.
The phone doesn't have buttons either, but it does have virtual buttons on the side that use haptic feedback, so you will feel small vibrations when you turn the phone on or off, or adjust the volume.
Nhưng phiên bản xúc giác của bố cục thêm các phím trong hai cột bổ sung để dấu cách,
But the tactile version of the layout adds keys in two additional columns for typing space, Enter, Backspace,
Results: 526, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English