INTUITION in Vietnamese translation

[ˌintjuː'iʃn]
[ˌintjuː'iʃn]
trực giác
intuition
intuitive
intuitionistic
intuition

Examples of using Intuition in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Use your sixth sense or intuition.
Nghe giác quan thứ sáu hay trực giác của mình.
But I also find it quite hard to justify my intuition.
Nhưng tôi cũng thấy chính mình khá khó để biện minh cho trực giác của tôi.
You can go with that intuition now.
Bây giờ bạn có thể đi vào với cảm giác đó.
meditation, intuition.
suy nghĩ, linh cảm.
I follow my innate curiosity and intuition.
Tôi đi theo trí tò mò và trực giác của mình.
There is also a shortage of poles and intuition.
Ngoài ra còn có một thiếu đánh bóng và intuitiveness.
You begin to trust more in your instincts and intuition.
Bạn bắt đầu tin tưởng nhiều hơn vào bản năng và trực giác của mình.
This instinct is none other than intuition.
Thuyết này không là gì khác ngoài một bản năng.
You have to use intuition.
Bạn cần phải sử dụng đến trực giác.
It helps to enhance intuition.
Nó giúp làm mạnh thêm những trực giác.
I just followed my curiosity and intuition.
Tôi đi theo trí tò mò và trực giác của mình.
Now that you spoke about it, I have this weird intuition too.
Nhưng là bị ngươi vừa nói như vậy, ta cũng có chút cảm giác kì quái a.".
In other words, we have lousy intuition about our intuition.
Nói cách khác, chúng ta có một trực giác tệ hại về trực giác của chúng ta.
Just to give you the intuition of 11+4.
Chỉ cần để cung cấp cho bạn các trực giác của 11+ 4.
The only thing you need to trust is your intuition.
Tất cả những thứ bạn cần chính là TIN VÀO TRỰC GIÁC CỦA MÌNH.
This is a work that requires"experience and intuition".
Đây là một công việc yêu cầu phải có“ kinh nghiệm và cảm giác".
But we should also use our feelings and intuition.
Nhưng chúng ta cũng nên sử dụng cảm giáctrực giác của mình.
The only thing you need to practice is trusting your intuition.
Tất cả những thứ bạn cần chính là TIN VÀO TRỰC GIÁC CỦA MÌNH.
TRUST your common sense, or intuition.
Hãy tin tưởng vào nhận định, hoặc trực giác của mình.
Dor Skuler, chief executive of Intuition Robotics in Tel Aviv,
Dor Skuler, giám đốc điều hành của Intuition Robotics tại Tel Aviv,
Results: 2601, Time: 0.0751

Top dictionary queries

English - Vietnamese