Examples of using Xin hỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin hỏi tại tiệm hoặc gọi phone.
Nay con xin hỏi Người, hãy nói sự thật, hỡi Ahura!
Xin hỏi cha tôi làm vậy có đúng?
Bây giờ tôi xin hỏi cô mấy câu, y như luật sư biện lý sẽ hỏi. .
Xin hỏi có thể cho cháu dùng thuốc gì?
Hôm nay tôi xin hỏi, ai ở đây đã không hiểu thực tế?
Vậy xin hỏi lý do gì anh cưới cô ấy?
Xin hỏi có phải… là thần không ạ?
Xin hỏi việc tiếp nhận khách sạn nơi nó sẽ diễn ra.
Tôi xin hỏi anh chị em một câu, mỗi người trả lời trong lòng.
Xin hỏi bạn bây giờ thì ai đang xúc phạm ai?
Xin hỏi nhân viên phục vụ về món súp đặc biệt trong ngày.
Tôi xin hỏi ngược lại rằng, tại sao phải áp lực?
Xin hỏi nơi nào là nơi lạnh nhất trong vũ trụ?
Xin hỏi: Có gì diệu kỳ hơn vẻ đẹp của Thiên Chúa?
Ngại quá, nhưng xin hỏi ngươi là ai vậy?".
Thế xin hỏi các nhà quản lý ở đâu ạ.
Em viết thư này chỉ xin hỏi anh một điều thôi.
Xin hỏi liệu chị có phải bạn gái của anh trai em?」.
Xin hỏi ước mơ của anh là gì? Và quan trọng không kém,?