A NUISANCE - dịch sang Tiếng việt

[ə 'njuːsns]
[ə 'njuːsns]
phiền toái
nuisance
trouble
annoyance
troublesome
burdensome
annoying
distractions
inconvenience
pesky
fuss
gây phiền toái
troubling
nuisance
annoying
of annoyance
troublesome
pesky
cause annoyance
vexing
phiền phức
annoying
fuss
troublesome
pesky
inconvenient
inconvenience
hassle
bothersome
clunky
nuisance
sự phiền hà
gây hại
harm
harmful
damage
hurt
be detrimental
pest

Ví dụ về việc sử dụng A nuisance trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
night sweats- called vasomotor symptoms or VMS- might be more than just a nuisance for menopausal women.
triệu chứng vận mạch hoặc VMS- có thể không chỉ gây phiền toái cho phụ nữ mãn kinh.
in fear of being a nuisance.
vì sợ bị phiền toái.
We are made to believe that if we are not doing something then we are useless and a nuisance to society.
Chúng ta được tạo ra để tin rằng nếu chúng ta không làm điều gì đó thì chúng ta vô dụng và gây phiền toái cho xã hội.
night sweats- called vasomotor symptoms or VMS- might be more than just a nuisance for menopausal….
triệu chứng vận mạch hoặc VMS- có thể không chỉ gây phiền toái cho phụ nữ mãn kinh.
If the word“weed” is looked upon in the dictionary, it usually refers to any unwanted plant that is considered as a nuisance.
Nếu từ" weed" được nhìn trong từ điển, nó thường dùng để chỉ bất kỳ nhà máy không được mong muốn nào được coi là gây phiền toái.
She hopes the research will help raise awareness that wildfire smoke is more than a nuisance.
Bà hi vọng nghiên cứu này sẽ giúp nâng cao nhận thức rằng khói thuốc cháy là không chỉ gây phiền toái.
night sweats-called vasomotor symptoms or VMS-might be more than just a nuisance for menopausal women.
VMS- có thể không chỉ gây phiền toái cho phụ nữ mãn kinh.
night sweats-called vasomotor symptoms or VMS-might be more than just a nuisance for menopausal women.
VMS- có thể không chỉ gây phiền toái cho phụ nữ mãn kinh.
As if it was a nuisance to bother doing so, my master lifted the upper half of his body off the sofa, scratching his head.
Như thể phải làm một động tác phiền , sư phụ tôi dựng nửa thân trên khỏi sofa và gãi đầu.
You can detect such a nuisance by feeling the stones and the soil on the bottom.
Bạn có thể phát hiện sự phiền toái như vậy bằng cách cảm nhận đá và đất ở phía dưới.
Not cause a nuisance or interfere with the peace, comfort or privacy of a neighbouring tenant.
Không được làm phiền hoặc phá rối sự yên tĩnh, thoải mái hoặc riêng tư của hàng xóm láng giềng.
Once considered a nuisance along the canadian Pacific coast, basking sharks were the
Từng được coi là một mối phiền toái dọc theo bờ biển Thái Bình Dương của Canada,
It's easy to see why akgae fans are such a nuisance and disturbance to the overall fandom of any idol group.
Rất dễ hiểu tại sao akgae lại là mối phiền toái và rắc rối lớn cho toàn bộ fandom của bất kì idolgroup nào.
While ordinary spam is simply considered a nuisance, spam is also frequently used to deliver malware.
Mặc dù spam thông thường chỉ đơn giản được coi là gây phiền toái, nhưng spam cũng thường được sử dụng để phân phối phần mềm độc hại.
Flies can be a nuisance when buzzing around the home, particularly if in large numbers.
Ruồi có thể là sự phiền toái khi nó bay xung quanh nhà nhất là với số lượng lớn.
Once considered a nuisance along the Canadian Pacific coast, basking sharks were the
Từng được coi là một mối phiền toái dọc theo bờ biển Thái Bình Dương của Canada,
It is viewed as a nuisance by trawlers, however, because its bulk
Nó được xem như là một mối phiền toái cho tàu thuyền đánh cá,
However, they may persist and become a nuisance when you're in public, affects our sleep,
Đôi khi, tuy nhiên, chúng có thể tồn tại và trở thành một mối phiền toái, ảnh hưởng đến giấc ngủ,
Once considered a nuisance along the Canadian Pacific coast, basking sharks were the
Từng được coi là một mối phiền toái dọc theo bờ biển Thái Bình Dương của Canada,
Cyberattacks are no longer designed just to be a nuisance; they are the cornerstone of a high revenue-generating industry.
Các cuộc tấn công mạng không còn được thiết kế chỉ để gây phiền toái; họ là nền tảng của một ngành công nghiệp tạo doanh thu cao.
Kết quả: 139, Thời gian: 0.0792

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt